Bước tới nội dung

Kocaeli (tỉnh)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Tỉnh Kocaeli
—  Tỉnh của Thổ Nhĩ Kỳ  —
Vị trí của tỉnh Kocaeli ở Thổ Nhĩ Kỳ
Vị trí của tỉnh Kocaeli ở Thổ Nhĩ Kỳ
Tỉnh Kocaeli trên bản đồ Thế giới
Tỉnh Kocaeli
Tỉnh Kocaeli
Quốc giaThổ Nhĩ Kỳ
VùngMarmara
Tỉnh lỵ và thành phố lớn nhấtİzmit sửa dữ liệu
Chính quyền
 • Khu vực bầu cửKocaeli
Diện tích
 • Tổng3,626 km2 (1,400 mi2)
Dân số [1]
 • Tổng1.830.772
 • Mật độ500/km2 (1,300/mi2)
Mã bưu chính41000–41999 sửa dữ liệu
Mã điện thoại0262
Mã ISO 3166TR-41 sửa dữ liệu
Biển số xe41

Kocaeli là một tỉnh của Thổ Nhĩ Kỳ. Tỉnh lỵ là İzmit, đôi khi cũng được gọi là Kocaeli. Đô thị lớn nhất tỉnh này là Gebze. Mã giao thông là 41. Tỉnh này nằm ở vùng cực đông của Biển Marmara, bên vịnh İzmit. Thành phố tỉnh lỵ có bến cảng tự nhiên lớn, nơi đây có căn cứ của Hải quân Thổ Nhĩ Kỳ.

Các thành phố

[sửa | sửa mã nguồn]
Hạng Thành phố Điều tra năm 1990 Điều tra năm 2002 Điều tra năm 2007 Ước tính năm 2008
1 Gebze 159.116 253.487 310.815 319.738
2 İzmit 190.741 195.699 248.424 255.956
3 Derince 66.141 93.997 113.991 116.806
4 Darıca 53.559 85.818 109.580 112.975
5 Körfez 63.194 81.938 97.535 99.859
6 Gölcük 65.600 55.790 71.538 73.788
7 Çayırova 7.800 24.825 36.741 38.709
8 Karamürsel 24.462 29.353 36.466 37.172
9 Dilovası 18.590 28.890 35.856 36.851
10 Değirmendere 19.530 22.086 29.906 31.023
11 Alikahya 4.074 16.300 23.192 24.182
12 Hereke 13.872 14.553 18.877 19.495
13 Yuvacık 7.338 12.101 18.491 19.404
14 Köseköy 9.200 15.639 17.492 17.757
15 Kandıra 10.427 12.641 15.473 15.770
16 Uzunçiftlik 7.261 13.302 14.893 15.342
17 Kullar 8.820 17.105 13.730 13.248
18 İhsaniye 9.186 15.000 12.839 13.054
19 Bahçecik 8.648 9.563 12.232 12.613
20 Kuruçeşme 7.743 9.490 11.785 12.113
21 Arslanbey 3.439 4.421 10.573 11.452

Dân số Kocaeli năm 2000

[sửa | sửa mã nguồn]
Đô thị Dân số Đô thị Dân số Đô thị Dân số Đô thị Dân số Đô thị Dân số
İzmit 199.023 Gebze 253.487 Derince 93.997 Darıca 85.818 Körfez 81.938
Gölcük 80.843 Karamürsel 31.475 Dilovasi 28.809 Çayırova 22.964 Değirmendere 22.086
Kullar 17.104 Alikahya 16.591 Hereke 16.189 Köseköy 15.639 Uzunçiftlik 13.032
Kandıra 12.641 Yuvacık 12.101 İhsaniye 11.607 Bahçecik 9.563 Kuruçeşme 9.490
Arslanbey 7.091 Suadiye 6.908 Maşukiye 6.438 Şekerpınar 6.309 Yeniköy 5.797
Karşıyaka 4.893 Tavşancıl 4.845 Uzuntarla 4.660 Halıdere 4.218 Büyükderbent 4.203

Các huyện

[sửa | sửa mã nguồn]

Tỉnh Kocaeli được chia thành 7 đơn vị cấp huyện (huyện lỵ bôi đậm):

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Viện thống kê Thổ Nhĩ Kỳ, tài liệu MS Excel – Population of province/district centers and towns/villages and population growth rate by provinces

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]