Oribe Peralta
Giao diện
Peralta in 2017 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Oribe Peralta Morones[1] | ||
Ngày sinh | 12 tháng 1, 1984 | ||
Nơi sinh | Torreón, México | ||
Chiều cao | 1,79 m (5 ft 10+1⁄2 in)[1] | ||
Vị trí | tiền đạo | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Atlas | ||
Số áo | 10 | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2003 | Morelia | 2 | (1) |
2003–2004 | León | 33 | (10) |
2004–2006 | Monterrey | 64 | (11) |
2006–2014 | Santos Laguna | 225 | (82) |
2008–2009 | → Chiapas (mượn) | 35 | (12) |
2014– | América | 153 | (55) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2012–2016 | Olympic México | 16 | (14) |
2005–2018 | México | 68 | (26) |
Thành tích huy chương | |||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 11 tháng 5 năm 2018 |
Oribe Peralta Morones (sinh: 12 tháng 1 năm 1984) là cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Mexico, hiện đang chơi cho câu lạc bộ América của Liga MX.
Thống kê sự nghiệp
[sửa | sửa mã nguồn]Câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]- Tính đến 3 tháng 3 năm 2018
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải đấu | Cúp quốc gia | Châu lục[a] | Khác[b] | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | ||
Morelia | 2002–03 | Liga MX | 2 | 0 | — | 2 | 0 | |||||
Tổng cộng | 2 | 0 | — | 2 | 0 | |||||||
León | 2003–04 | Primera División A | 33 | 10 | — | 33 | 10 | |||||
Tổng cộng | 33 | 10 | — | 33 | 10 | |||||||
Monterrey | 2004–05 | Liga MX | 40 | 9 | — | 40 | 9 | |||||
2005–06 | 24 | 2 | — | 24 | 2 | |||||||
Tổng cộng | 64 | 11 | — | 64 | 11 | |||||||
Guadalajara (loan) | 2004–05 | Liga MX | 0 | 0 | — | 4 | 0 | — | 4 | 0 | ||
Tổng cộng | 0 | 0 | — | 4 | 0 | — | 4 | 0 | ||||
Santos Laguna | 2006–07 | Liga MX | 35 | 4 | — | 35 | 4 | |||||
2007–08 | 29 | 4 | — | 29 | 4 | |||||||
2008–09 | 10 | 0 | — | 4 | 2 | 2 | 0 | 16 | 2 | |||
2009–10 | 22 | 9 | — | 1 | 0 | 23 | 9 | |||||
2010–11 | 31 | 5 | — | 9 | 3 | — | 40 | 8 | ||||
2011–12 | 40 | 28 | — | 8 | 7 | — | 48 | 35 | ||||
2012–13 | 23 | 13 | — | 8 | 0 | — | 31 | 13 | ||||
2013–14 | 35 | 19 | 2 | 0 | 7 | 3 | — | 44 | 22 | |||
Tổng cộng | 225 | 82 | 2 | 0 | 36 | 15 | 3 | 0 | 266 | 97 | ||
Chiapas (mượn) | 2008–09 | Liga MX | 19 | 6 | — | 19 | 6 | |||||
2009–10 | 16 | 6 | — | 16 | 6 | |||||||
Tổng cộng | 35 | 12 | — | 35 | 12 | |||||||
América | 2014–15 | Liga MX | 38 | 15 | 0 | 0 | 6 | 7 | 0 | 0 | 44 | 22 |
2015–16 | 40 | 17 | 0 | 0 | 7 | 3 | 2 | 1 | 49 | 21 | ||
2016–17 | 34 | 14 | 6 | 1 | — | 3 | 1 | 43 | 16 | |||
2017–18 | 30 | 9 | 3 | 1 | 1 | 0 | — | 34 | 10 | |||
Tổng cộng | 142 | 55 | 9 | 2 | 14 | 10 | 5 | 2 | 170 | 69 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 500 | 176 | 11 | 2 | 54 | 25 | 8 | 2 | 573 | 199 |
- ^ Bao gồm Copa Libertadores và CONCACAF Champions League.
- ^ Bao gồm InterLiga và North American SuperLiga.
Bàn thắng quốc tế
[sửa | sửa mã nguồn]# | Thời gian | Địa điểm | Đối thủ | Bàn thắng | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|
1. | 10 tháng 8 năm 2011 | Lincoln Financial Field, Philadelphia, Hoa Kỳ | Hoa Kỳ | 1–0 | 1–1 | Giao hữu |
2. | 25 tháng 1 năm 2012 | Sân vận động Reliant, Houston, Hoa Kỳ | Venezuela | 3–1 | 3–1 | Giao hữu |
3. | 12 tháng 10 năm 2012 | Sân vận động BBVA Compass, Houston, Hoa Kỳ | Guyana | 2–0 | 5–0 | Vòng loại World Cup 2014 |
4. | 16 tháng 10 năm 2012 | Sân vận động Corona, Torreón, México | El Salvador | 1–0 | 2–0 | Vòng loại World Cup 2014 |
5. | 14 tháng 8 năm 2013 | Sân vận động MetLife, East Rutherford, Hoa Kỳ | Bờ Biển Ngà | 2–0 | 4–1 | Giao hữu |
6. | 3–0 | |||||
7. | 6 tháng 9 năm 2013 | Sân vận động Azteca, Mexico City, Mexico | Honduras | 1–0 | 1–2 | Vòng loại World Cup 2014 |
8. | 11 tháng 10 năm 2013 | Sân vận động Azteca, Mexico City, Mexico | Panama | 1–0 | 2–1 | Vòng loại World Cup 2014 |
9. | 15 tháng 10 năm 2013 | Sân vận động Quốc gia Costa Rica, San José, Costa Rica | Costa Rica | 1–1 | 1–2 | Vòng loại World Cup 2014 |
10. | 30 tháng 10 năm 2013 | Sân vận động Qualcomm, San Diego, Hoa Kỳ | Phần Lan | 3–1 | 4–2 | Giao hữu |
11. | 13 tháng 12 năm 2013 | Sân vận động Azteca, Mexico City, Mexico | New Zealand | 3–0 | 5–1 | Vòng loại World Cup 2014 |
12. | 4–0 | |||||
13. | 20 tháng 11 năm 2013 | Sân vận động Westpac, Wellington, New Zealand | New Zealand | 1–0 | 4–2 | Vòng loại World Cup 2014 |
14. | 2–0 | |||||
15. | 3–0 | |||||
16. | 30 tháng 1 năm 2014 | Alamodome, San Antonio, Hoa Kỳ | Hàn Quốc | 1–0 | 4–0 | Giao hữu |
17. | 13 tháng 6 năm 2014 | Arena das Dunas, Natal, Brasil | Cameroon | 1–0 | 1–0 | World Cup 2014 |
18. | 9 tháng 7 năm 2015 | Soldier Field, Chicago, Hoa Kỳ | Cuba | 1–0 | 6–0 | Cúp Vàng CONCACAF 2015 |
19. | 3–0 | |||||
20. | 5–0 | |||||
21. | 26 tháng 7 năm 2015 | Lincoln Financial Field, Philadelphia, Hoa Kỳ | Jamaica | 3–0 | 3–1 | Cúp Vàng CONCACAF 2015 |
22. | 10 tháng 10 năm 2015 | Sân vận động Rose Bowl, Pasadena, Hoa Kỳ | Hoa Kỳ | 2–1 | 3–2 | Cúp Vàng CONCACAF 2015 |
23. | 9 tháng 6 năm 2016 | Sân vận động Rose Bowl, Pasadena, Hoa Kỳ | Jamaica | 2–0 | 2–0 | Copa América Centenario |
24. | 11 tháng 10 năm 2016 | Sân vận động Toyota Park, Bridgewiew, Hoa Kỳ | Panama | 1–0 | 1–0 | Giao hữu |
25. | 21 tháng 6 năm 2017 | Sân vận động Olympic Fisht, Sochi, Nga | México | 2–1 | 2–1 | Confed Cup 2017 |
26. | 10 tháng 10 năm 2017 | Sân vận động Olímpico Metropolitano, San Pedro Sula, Honduras | Honduras | 1–0 | 2–3 | Vòng loại World Cup 2018 |
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b “Oribe Peralta statistics”. Medio Tiempo.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Transfermarkt profile
- Bản mẫu:Medio Tiempo
- Oribe Peralta tại National-Football-Teams.com
- 2014 FIFA World Cup Profile Lưu trữ 2014-07-01 tại Wayback Machine
Thể loại:
- Sơ khai nhân vật thể thao
- Sinh năm 1984
- Nhân vật còn sống
- Cầu thủ bóng đá nam México
- Người Torreón
- Cầu thủ Giải vô địch bóng đá thế giới 2014
- Tiền đạo bóng đá nam
- Cầu thủ bóng đá Thế vận hội Mùa hè 2012
- Cầu thủ bóng đá Thế vận hội Mùa hè 2016
- Huy chương bóng đá Thế vận hội
- Huy chương Thế vận hội Mùa hè 2012
- Cầu thủ Giải vô địch bóng đá thế giới 2018