Bước tới nội dung

Mexicoa ghiesbreghtiana

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Mexicoa ghiesbreghtiana
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
Bộ (ordo)Asparagales
Họ (familia)Orchidaceae
Tông (tribus)Cymbidieae
Phân tông (subtribus)Oncidiinae
Chi (genus)Oncidium
Sw.
Loài (species)M. ghiesbreghtiana

(A.Rich. & Galeotti) Garay, 1974
Loài điển hình
Oncidium altissimum
(Jacq.) Sw., 1800
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Chamaeleorchis Senghas & Lückel in F.R.R.Schlechter
  • Cochlioda Lindl.
  • Collare-stuartense Senghas & Bockemühl
  • Heteranthocidium Szlach., Mytnik & Romowicz
  • Matalbatzia Archila
  • Mexicoa Garay
  • Miltoniastrum (Rchb.f.) Lindl.
  • Miltonioides Brieger & Lückel
  • Odontoglossum Kunth in F.W.H.von Humboldt, A.J.A.Bonpland & C.S.Kunth
  • Petalocentrum Schltr.
  • Roezliella Schltr.
  • Sigmatostalix Rchb.f.
  • Solenidiopsis Senghas
  • Symphyglossum Schltr.
  • Xeilyathum Raf.

Mexicoa ghiesbreghtiana là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được (A.Rich. & Galeotti) Garay mô tả khoa học đầu tiên năm 1974.[1]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ The Plant List (2010). Mexicoa ghiesbreghtiana. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]