Mexicoa ghiesbreghtiana
Giao diện
Mexicoa ghiesbreghtiana | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Orchidaceae |
Tông (tribus) | Cymbidieae |
Phân tông (subtribus) | Oncidiinae |
Chi (genus) | Oncidium Sw. |
Loài (species) | M. ghiesbreghtiana |
(A.Rich. & Galeotti) Garay, 1974 | |
Loài điển hình | |
Oncidium altissimum (Jacq.) Sw., 1800 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Danh sách
|
Mexicoa ghiesbreghtiana là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được (A.Rich. & Galeotti) Garay mô tả khoa học đầu tiên năm 1974.[1]
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Mexicoa ghiesbreghtiana”. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Mexicoa ghiesbreghtiana tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Mexicoa ghiesbreghtiana tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Mexicoa ghiesbreghtiana”. International Plant Names Index.