Miracatu
Giao diện
Município de Miracatu | |||||
[[Image:|250px|none|]] | |||||
"" | |||||
| |||||
Hino | |||||
Ngày kỉ niệm | |||||
---|---|---|---|---|---|
Thành lập | 1872 | ||||
Nhân xưng | miracatuense | ||||
Khẩu hiệu | |||||
Prefeito(a) | Déa Fátima Viana Leite Moreira da Silva | ||||
Vị trí | |||||
Bang | Bang São Paulo | ||||
Mesorregião | Litoral Sul Paulista | ||||
Microrregião | Registro | ||||
Khu vực đô thị | |||||
Các đô thị giáp ranh | Iguape, Pedro de Toledo, Juquiá e Juquitiba. | ||||
Khoảng cách đến thủ phủ | 129 kilômét | ||||
Địa lý | |||||
Diện tích | 1.000,736 km² | ||||
Dân số | 23.688 Người est. IBGE/2008 [1] | ||||
Mật độ | 24,9 Người/km² | ||||
Cao độ | 27 mét | ||||
Khí hậu | Không có thông tin | ||||
Múi giờ | UTC-3 | ||||
Các chỉ số | |||||
HDI | 0,748 PNUD/2000 | ||||
GDP | R$ 119.149.280,00 IBGE/2003 | ||||
GDP đầu người | R$ 5.017,02 IBGE/2003 |
Miracatu là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil.
Địa lý
[sửa | sửa mã nguồn]Đô thị này nằm ở vĩ độ 24º16'53" độ vĩ nam và kinh độ 47º27'35" độ vĩ tây, trên khu vực có độ cao 27 m. Dân số năm 2004 ước tính là 33.134 người.
Thông tin nhân khẩu
[sửa | sửa mã nguồn]Dữ liệu dân số theo điều tra dân số năm 2000
Tổng dân số: 31.383
- Dân số thành thị: 19.912
- Dân số nông thôn: 11.471
- Nam giới: 16.558
- Nữ giới: 14.825
Mật độ dân số (người/km²): 22,37
Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi (trên một triệu người): 16,66
Tuổi thọ bình quân (tuổi): 70,80
Tỷ lệ sinh (số trẻ trên mỗi bà mẹ): 3,70
Tỷ lệ biết đọc biết viết: 86,03%
Chỉ số phát triển con người (HDI-M): 0,748
- Chỉ số phát triển con người - Thu nhập: 0,664
- Chỉ số phát triển con người - Tuổi thọ: 0,763
- Chỉ số phát triển con người - Giáo dục: 0,817
(Nguồn: IPEADATA)
Sông ngòi
[sửa | sửa mã nguồn]Các xa lộ
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Estimativas da população para 1º de julho de 2008” (PDF). Instituto Brasileiro de Geografia e Estatística (IBGE). 29 tháng 8 năm 2008. Truy cập 5 tháng 9 năm 2008.