Myophthiria
Giao diện
Myophthiria | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Diptera |
Nhánh động vật (zoosectio) | Schizophora |
Phân nhánh động vật (subsectio) | Calyptratae |
Liên họ (superfamilia) | Hippoboscoidea |
Họ (familia) | Hippoboscidae |
Phân họ (subfamilia) | Ornithomyinae |
Chi (genus) | Myophthiria Róndani, 1875 |
Các loài | |
Xem trong bài. |
Myophthiria là một chi ruồi hút máu thuộc họ ruồi rận Hippoboscidae. Có 13 loài.[1] Đều sống ký sinh trên chim.[2]
Phân bố
[sửa | sửa mã nguồn]Myophthiria phân bố rộng khắp trừ Châu Nam Cực.[2]
Phân loại
[sửa | sửa mã nguồn]- Chi Myophthiria Róndani, 1875
- Nhóm loài '1' (Cựu Thế giới)
- M. capsoides Róndani, 1878
- M. lyaeoides Róndani, 1878
- M. reduvioides Róndani, 1875
- SNhóm loài '2' (Tân Thế giới)
- M. fimbriata (Waterhouse, 1887)
- M. neotropica Bequaert, 1943
- M. figiarum Maa, 1980
- M. javanica Maa, 1980
- M. malayna Maa, 1980
- M. neocaledonica Maa, 1980
- M. neohebudarum Maa, 1980
- M. queenslandae Maa, 1980
- M. wilsoni Maa, 1980
- M. zelanica Maa, 1980
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Dick, C. W. (2006). “Checklist of World Hippoboscidae (Diptera: Hippoboscoidea)”. Chicago: Department of Zoology, Field Museum of Natural History: 1–7pp. Chú thích journal cần
|journal=
(trợ giúp) - ^ a b Maa,T. C. (1969). “A Revised Checklist and Concise Host Index of Hippoboscidae (Diptera)”. Pacific Insects Monograph. Honolulu: Bishop Museum, Honolulu, Hawaii. 20: 261–299pp.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Myophthiria tại Wikispecies