Nga (định hướng)
Giao diện
Tra Nga trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary
Nga có thể chỉ đến một trong các khái niệm sau:
Quốc gia
[sửa | sửa mã nguồn]- Nga (俄, Росси́я, Rossiya) hay Liên bang Nga, một quốc gia Liên Bang nằm ở Đông Âu và miền Bắc châu Á, là quốc gia có lãnh thổ rộng nhất thế giới hiện nay.
- Liên bang Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Xô Viết (CCCP hay USSR), còn gọi tắt là Liên Xô, là một quốc gia liên bang theo chế độ xã hội chủ nghĩa tồn tại từ năm 1922 đến 1991. Trong khoảng thời gian này nó là quốc gia có lãnh thổ đất liền rộng nhất thế giới.
- Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Xô Viết Liên bang Nga, quốc gia lớn nhất trong Liên bang Xô Viết, sau khi Liên Xô sụp đổ thì nó trở thành Liên Bang Nga hiện nay.
- Cộng hòa Liên bang Dân chủ Nga, một quốc gia Liên bang chỉ tồn tại trong 1 ngày duy nhất trong năm 1918.
- Cộng hòa Nga, quốc gia tồn tại trong 8 tháng trong năm 1917, đứng đầu là một chính phủ lâm thời Nga.
- Đế quốc Nga (1721 - tháng 2/1917)
- Nước Nga Sa hoàng (1547 - 1721)
- Đại công quốc Moskva (1283 - 1547)
- Cộng hòa Novgorod (1136 - 1478)
- Nga Kiev hay Kievan Rus' tồn tại từ khoảng năm 880 cho đến khi sụp đổ dưới vó ngựa Mông Cổ vào năm 1240
Các vùng đất trong lịch sử
[sửa | sửa mã nguồn]- Đại Nga, bao gồm phần lãnh thổ Nga nằm phía Tây dãy Ural (trừ khu vực Tatarstan).
- Tiểu Nga, bao gồm một phần lãnh thổ hiện nay của Ukraina.
- Novorossiya (Tân Nga), bao gồm vùng lãnh thổ Nam Ukraina, Nam Nga và vùng Bessarabia.
- Hắc Nga (Чорная Русь), bao gồm phần lãnh thổ nằm xung quanh khu vực Navahrudak ở miền Tây Belarus ngày nay.
- Bạch Nga, bao gồm phần lãnh thổ phía Đông của Belarus.
Tên gọi thực vật
[sửa | sửa mã nguồn]- Loài Coix aquatica thuộc họ Hòa thảo, hoặc chi Coix theo nghĩa rộng.
Nghĩa khác
[sửa | sửa mã nguồn]Nga (娥):