Nick Brown
Nick Brown | |
---|---|
Brown vào năm 2020 | |
Phe đối lập của Hạ viện | |
Nhậm chức 6 tháng 10 năm 2016 | |
Lãnh đạo | Jeremy Corbyn Keir Starmer |
Tiền nhiệm | Rosie Winterton |
Nhiệm kỳ 11 tháng 5 năm 2010 – 7 tháng 10 năm 2010 | |
Lãnh đạo | Harriet Harman (Quyền) Ed Miliband |
Tiền nhiệm | Patrick McLoughlin |
Kế nhiệm | Rosie Winterton |
Phe đối lập của Hạ viện Thư ký Nghị viện cho Kho bạc | |
Nhiệm kỳ 3 tháng 10 năm 2008 – 11 tháng 5 năm 2010 | |
Thủ tướng | Gordon Brown |
Tiền nhiệm | Geoff Hoon |
Kế nhiệm | Patrick McLoughlin |
Nhiệm kỳ 2 tháng 5 năm 1997 – 27 tháng 7 năm 1998 | |
Thủ tướng | Tony Blair |
Tiền nhiệm | Alastair Goodlad |
Kế nhiệm | Ann Taylor |
Bộ trưởng Đông Bắc | |
Nhiệm kỳ 28 tháng 6 năm 2007 – 11 tháng 5 năm 2010 | |
Thủ tướng | Gordon Brown |
Tiền nhiệm | Vị trí thành lập |
Kế nhiệm | Vị trí bị bãi bỏ |
Phó phe đối lập của chính phủ Thủ quỹ của hộ gia đình | |
Nhiệm kỳ 28 tháng 6 năm 2007 – 3 tháng 10 năm 2008 | |
Thủ tướng | Gordon Brown |
Tiền nhiệm | Bob Ainsworth |
Kế nhiệm | Tommy McAvoy |
Bộ trưởng Bộ Lao động | |
Nhiệm kỳ 11 tháng 6 năm 2001 – 13 tháng 6 năm 2003 | |
Thủ tướng | Tony Blair |
Tiền nhiệm | Vị trí thành lập |
Kế nhiệm | Des Browne |
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp, Thủy sản và Thực phẩm | |
Nhiệm kỳ 27 tháng 7 năm 1998 – 11 tháng 6 năm 2001 | |
Thủ tướng | Tony Blair |
Tiền nhiệm | Jack Cunningham |
Kế nhiệm | Margaret Beckett (Môi trường, Thực phẩm và Nông thôn) |
Thủ lĩnh bóng tối của Hạ viện Quyền | |
Nhiệm kỳ 12 tháng 5 năm 1994 – 21 tháng 7 năm 1994 | |
Lãnh đạo | Margaret Beckett (Quyền) |
Tiền nhiệm | Margaret Beckett |
Kế nhiệm | Margaret Beckett |
Nghị sĩ của Quốc hội cho Newcastle upon Tyne East Newcastle upon Tyne East and Wallsend (1997–2010) | |
Nhậm chức 9 tháng 6 năm 1983 | |
Tiền nhiệm | Mike Thomas |
Số phiếu | 15,463 (35.7%) |
Thông tin cá nhân | |
Sinh | Nicholas Hugh Brown 13 tháng 6, 1950 Hawkhurst, Anh, Anh |
Đảng chính trị | Lao động |
Alma mater | Đại học Manchester |
Website | Official website |
Nicholas Hugh Brown[1] (sinh ngày 13 tháng 6 năm 1950) là một chính khách của Đảng Lao động Anh, từng là Nghị sĩ của Quốc hội (MP) cho Newcastle upon Tyne East từ năm 1983. Brown cũng phục vụ Đảng Lao động với tư cách là Người đứng đầu của họ, và giữ vai trò này dưới bốn lãnh đạo Lao động, trong thời gian của Đảng Lao động cả trong chính phủ và đối lập.[2] Brown giữ một số vị trí bộ trưởng trong chính phủ của Blair và Brown.
Tuổi thơ
[sửa | sửa mã nguồn]Brown sinh ra ở Hawkhurst, Kent và lớn lên ở Tunbridge Wells gần đó, theo học trường ngữ pháp Tunbridge Wells dành cho nam[3] trước khi học tại Đại học Manchester. Sau khi tốt nghiệp, ông làm việc trong ngành quảng cáo cho Procter & Gamble, nhưng năm 1978, ông chuyển sang làm cố vấn pháp lý cho Khu vực phía Bắc của GMBATU, có trụ sở tại Newcastle upon Tyne. Năm 1980, ông được bầu vào Hội đồng thành phố Newcastle, đại diện cho phường Walker. Vai trò của ông trong công đoàn đã cho ông một vai trò trong việc tối đa hóa ảnh hưởng của công đoàn trong các lựa chọn của Đảng Lao động.[cần dẫn nguồn]
Đời tư
[sửa | sửa mã nguồn]Brown là người nắm giữ quyền tự do của giải thưởng Thành phố Newcastle upon Tyne.[1] Ông là một người ủng hộ Nhân văn Vương quốc Anh.[4] Brown cũng là một cộng tác viên danh dự của Hiệp hội thế tục quốc gia.[5] Ông được biết đến là người có tình yêu với âm nhạc cổ điển,[6] được phát triển trong những năm đại học của mình.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b “Honorary Freemen”. Newcastle.gov.uk. ngày 14 tháng 12 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 5 năm 2013. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2019.
- ^ “Number 10 Press release”. Number10.gov.uk. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 1 năm 2010. Truy cập ngày 29 tháng 2 năm 2012.
- ^ “Nicholas Brown - Parliamentary candidates”. Ukpolitics.telegraph.co.uk. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 8 năm 2012. Truy cập ngày 29 tháng 2 năm 2012.
- ^ “Rt Hon Nick Brown MP”. humanism.org.uk. ngày 22 tháng 10 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 4 năm 2017. Truy cập ngày 6 tháng 4 năm 2017.
- ^ “National Secular Society Honorary Associates”. National Secular Society. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2019.
- ^ https://www.theguardian.com/politics/2008/oct/03/labour.gordonbrown3
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Nick Brown MP official constituency website
- Profile at the Labour Party
- Hồ sơ tại Quốc hội Vương quốc Anh
- Đóng góp trong Quốc hội at Hansard
- Contributions in Parliament at Hansard 1803–2005
- Hồ sơ bỏ phiếu tại Public Whip
- Ghi vào Quốc hội tại TheyWorkForYou
Bản mẫu:Blair Cabinet Bản mẫu:Brown Cabinet Bản mẫu:North East Labour Party MPs