Santpedor
Giao diện
Santpedor Santpedor | |
---|---|
Vị trí của Santpedor | |
Quốc gia | Tây Ban Nha |
Vùng | Vùng |
Tỉnh | Barcelona |
Quận (comarca) | Bages |
Thủ phủ | Santpedor |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Laura Vilagrà Pons (ERC)[1] |
Diện tích | |
• Đất liền | 16,92 km2 (653 mi2) |
Độ cao | 336 m (1,102 ft) |
Dân số (INE 2007) | |
• Tổng cộng | 6.557 |
• Mật độ | 387,53/km2 (100,370/mi2) |
Múi giờ | CET (UTC+1) |
• Mùa hè (DST) | CEST (UTC+2) |
Mã bưu chính | 08251 |
Số khu dân cư | 3 |
Tọa độ | 41°47′1″B 1°50′21″Đ / 41,78361°B 1,83917°Đ |
Tên gọi dân cư | en catalán: santpedorencs |
Thánh bảo trợ | Sant Pere (San Pedro) |
La enlla de Santpedor[2] là một đô thị trong comarca Bages, tỉnh Barcelona, Catalonia, Tây Ban Nha.
Ermita de Sant Francesc de Santpedor
Localización de Santpedor en el Bages
Biến động dân số
[sửa | sửa mã nguồn]1900 | 1930 | 1960 | 1990 | 2006 |
---|---|---|---|---|
1.885 | 1.918 | 2.363 | 4.347 | 6.263 |
- Biến động dân số từ năm 1717 đến năm 2006
1717-1981: población de hecho; 1990-: población de derecho
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Santpedor.
- Información de la Generalitat de Catalunya (en catalán)
- Ficha de Santpedor en el Consejo Comarcal del Bages Lưu trữ 2019-09-01 tại Wayback Machine
- Guía de Manresa - Santpedor
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Municat, Composició del Ple eleccions municipals 2007 (en catalán)
- ^ Topónimo en castellano según: Celdrán Gomáriz, Pancracio: Diccionario de topónimos españoles y sus gentilicios. Espasa Calpe, 2002. ISBN 84-670-0146-1