Bước tới nội dung

Kojima Shuto

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ Shuto Kojima)
Shuto Kojima
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Shuto Kojima
Ngày sinh 30 tháng 7, 1992 (32 tuổi)
Nơi sinh Nogi, Tochigi, Nhật Bản
Chiều cao 1,78 m (5 ft 10 in)
Vị trí Tiền vệ trung tâm
Thông tin đội
Đội hiện nay
JEF United Chiba
Số áo 14
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
Trường Trung học Maebashi Ikuei
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2011–2015 Urawa Red Diamonds 14 (0)
2014Tokushima Vortis (mượn) 11 (0)
2015–2017 Ehime FC 94 (8)
2018– JEF United Chiba 8 (1)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2009 U-17 Nhật Bản 3 (1)
2010 U-19 Nhật Bản 9 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 7 tháng 5 năm 2018

Shuto Kojima (小島 秀仁 Kojima Shūto?, sinh ngày 30 tháng 7 năm 1992) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản. Hiện tại anh thi đấu cho JEF United Chiba.[1]

Thống kê sự nghiệp

[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ

[sửa | sửa mã nguồn]

Cập nhật đến ngày 22 tháng 12 năm 2017.[2][3][4]

Câu lạc bộ Mùa giải Giải vô địch Cúp Hoàng đế Nhật Bản J. League Cup AFC Tổng
Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Urawa Red Diamonds 2011 6 0 3 0 5 0 - 14 0
2012 7 0 0 0 5 1 - 12 1
2013 1 0 2 1 0 0 - 3 1
Tokushima Vortis 2014 11 0 2 0 3 0 - 1 0
Urawa Red Diamonds 2015 0 0 - - 1 0 1 0
Ehime FC 2015 17 0 2 0 - - 19 0
2016 39 2 2 0 - - 41 2
2017 38 6 1 0 - - 39 6
JEF United Chiba 2018 - -
Tổng cộng sự nghiệp 119 8 12 3 13 1 1 0 145 12

Quốc tế

[sửa | sửa mã nguồn]
Tính đến 24 tháng 8 năm 2010

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Shuto Kojima”. Worldfootball.net. Truy cập 22 tháng 6 năm 2011.
  2. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 175 out of 289)
  3. ^ “Japan – Shuto Kojima – Profile with news, career statistics and history”. Soccerway.com.
  4. ^ “Stats Centre: Shuto Kojima Facts”. Guardian.co.uk. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2018.
  5. ^ U-19日本代表チーム アメリカ遠征(ダラスカップ) 予選リーグ第1戦試合結果. Japan Football Association (bằng tiếng Nhật). 29 tháng 3 năm 2010. Truy cập 22 tháng 6 năm 2011.
  6. ^ U-19日本代表チーム アメリカ遠征(ダラスカップ) 予選リーグ第2戦試合結果. Japan Football Association (bằng tiếng Nhật). 30 tháng 3 năm 2010. Truy cập 22 tháng 6 năm 2011.
  7. ^ U-19日本代表チーム アメリカ遠征(ダラスカップ) 予選リーグ第3戦試合結果. Japan Football Association (bằng tiếng Nhật). 1 tháng 4 năm 2010. Truy cập 22 tháng 6 năm 2011.
  8. ^ “U-19日本代表オランダ遠征 親善試合 第1戦 (カナダ代表) 試合結果”. Japan Football Association (bằng tiếng Nhật). 19 tháng 5 năm 2010. Truy cập 22 tháng 6 năm 2011.
  9. ^ “U-19日本代表オランダ遠征 親善試合 第2戦 (セネガル代表) 試合結果”. Japan Football Association (bằng tiếng Nhật). 21 tháng 5 năm 2010. Truy cập 22 tháng 6 năm 2011.
  10. ^ a b c “U-19日本代表 第25回フローニンゲン国際ユース大会2010 第1日目 試合結果”. Japan Football Association (bằng tiếng Nhật). 23 tháng 5 năm 2010. Truy cập 22 tháng 6 năm 2011.
  11. ^ a b “U-19日本代表 第25回フローニンゲン国際ユース大会2010 第2日目 試合結果”. Japan Football Association (bằng tiếng Nhật). 25 tháng 5 năm 2010. Truy cập 22 tháng 6 năm 2011.
  12. ^ U-19日本代表 イラン・中国遠征 親善試合第3試合 試合結果. Japan Football Association (bằng tiếng Nhật). 28 tháng 6 năm 2010. Truy cập 22 tháng 6 năm 2011.
  13. ^ U-19日本代表 イラン・中国遠征 親善試合第4試合 試合結果. Japan Football Association (bằng tiếng Nhật). 29 tháng 6 năm 2010. Truy cập 22 tháng 6 năm 2011.
  14. ^ a b “U-19日本代表 北アイルランド遠征 情報ページ”. Japan Football Association (bằng tiếng Nhật). 30 tháng 7 năm 2010. Truy cập 22 tháng 6 năm 2011.
  15. ^ “SBSカップ国際ユースサッカー U-19日本代表 1試合目試合結果”. Japan Football Association (bằng tiếng Nhật). 23 tháng 8 năm 2010. Truy cập 22 tháng 6 năm 2011.
  16. ^ “SBSカップ国際ユースサッカー U-19日本代表 2試合目試合結果”. Japan Football Association (bằng tiếng Nhật). 23 tháng 8 năm 2010. Truy cập 22 tháng 6 năm 2011.
  17. ^ “SBSカップ国際ユースサッカー U-19日本代表 3試合目試合結果”. Japan Football Association (bằng tiếng Nhật). 25 tháng 8 năm 2010. Truy cập 22 tháng 6 năm 2011.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]