Praseodymi(III) selenat
Giao diện
Praseodymi(III) selenat | |
---|---|
Tên khác | Praseodymi(III) selenat(VI) |
Nhận dạng | |
Thuộc tính | |
Công thức phân tử | Pr2(SeO4)3 |
Khối lượng mol | 710,6868 g/mol (khan) 782,74792 g/mol (4 nước) 800,7632 g/mol (5 nước) 836,79376 g/mol (7 nước) 854,80904 g/mol (8 nước) 926,87016 g/mol (12 nước) |
Bề ngoài | tinh thể lục nhạt (7 nước)[1] |
Khối lượng riêng | 4,3 g/cm³ (khan) 3,85 g/cm³ (4 nước)[2] 3,094 g/cm³ (8 nước) |
Điểm nóng chảy | |
Điểm sôi | |
Độ hòa tan trong nước | 36 g/100 mL (0 ℃) 3 g/100 mL (92 ℃) |
Các nguy hiểm | |
Các hợp chất liên quan | |
Anion khác | Praseodymi(III) sunfat |
Cation khác | Xeri(III) selenat Neodymi(III) selenat |
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). |
Praseodymi(III) selenat là một hợp chất vô cơ, là muối của praseodymi và axit selenic có công thức Pr2(SeO4)3 – tinh thể màu lục khi ngậm nước.
Điều chế
[sửa | sửa mã nguồn]Hòa tan praseodymi(III) oxit trong dung dịch axit selenic sẽ tạo ra muối:[3]
Tính chất vật lý
[sửa | sửa mã nguồn]Praseodymi(III) selenat tạo thành các tinh thể màu lục khi ngậm nước.
Nó hòa tan trong nước.
Nó tạo thành các tinh thể ngậm nước Pr2(SeO4)3·nH2O, trong đó n = 4, 5, 7, 8 và 12. Trong quá trình kết tinh từ dung dịch lạnh, octahydrat được tạo thành, từ dung dịch nóng sẽ tạo pentahydrat.
Tính chất hóa học
[sửa | sửa mã nguồn]Với kali selenat và nhiều muối selenat khác, nó tạo thành muối kép như Pr2(SeO4)3·nK2SeO4·4H2O (n = 1 và 3).
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Sc, Y, La-Lu Rare Earth Elements: C 9 Compounds with Se (Springer Science & Business Media, 11 thg 11, 2013 - 529 trang), trang 455. Truy cập 17 tháng 3 năm 2021.
- ^ Handbook… (Pierre Villars, Karin Cenzual, Roman Gladyshevskii; Walter de Gruyter GmbH & Co KG, 18 thg 12, 2013 - 1729 trang), trang 1105. Truy cập 17 tháng 3 năm 2021.
- ^ J. Newton Friend. 352. The solubility of praseodymium selenate in water // J. Chem. Soc.. — 1932. — tr. 2410-2413. — doi:10.1039/JR9320002410.