Bước tới nội dung

Roberto Alvarado

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Roberto Alvarado
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Roberto Carlos Alvarado Hernández[1]
Ngày sinh 7 tháng 9, 1998 (26 tuổi)[1]
Nơi sinh Salamanca, Guanajuato, México[1]
Chiều cao 1,76 m[1]
Vị trí Tiền vệ cánh
Thông tin đội
Đội hiện nay
Guadalajara
Số áo 25
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2013–2016 Celaya
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2013–2017 Celaya 50 (8)
2017 Pachuca 9 (1)
2017–2018 Necaxa 26 (2)
2018–2021 Cruz Azul 120 (16)
2022– Guadalajara 37 (5)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2018 U-21 México 5 (3)
2021 U-23 México 9 (1)
2018– México 43 (5)
Thành tích huy chương
Bóng đá nam
Đại diện cho  México
Cúp Vàng CONCACAF
Vô địch Hoa Kỳ 2019
Vô địch Canada & Hoa Kỳ 2023
CONCACAF Nations League
Vô địch Hoa Kỳ 2024
Thế vận hội Mùa hè
Huy chương đồng – vị trí thứ ba Tokyo 2020
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 9 tháng 10 năm 2022
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 21 tháng 11 năm 2023

Roberto Carlos Alvarado Hernández (sinh ngày 7 tháng 9 năm 1998) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người México hiện thi đấu ở vị trí tiền vệ cho câu lạc bộ Guadalajara tại Liga MXđội tuyển quốc gia México.[2][3]

Thống kê sự nghiệp

[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ

[sửa | sửa mã nguồn]
Tính đến ngày 9 tháng 10 năm 2022[4]
Club Season League Cup[a] Continental[b] Total
Division Apps Goals Apps Goals Apps Goals Apps Goals
Celaya 2013–14 Ascenso MX 5 0 4 1 9 1
2014–15 3 0 2 0 5 0
2015–16 24 1 5 0 29 1
2016–17 18 7 1 1 19 8
Total 50 8 12 2 62 10
Pachuca 2016–17 Liga MX 9 1 2 0 11 1
Necaxa 2017–18 Liga MX 26 2 11 0 37 2
Cruz Azul 2018–19 Liga MX 42 4 12[c] 2 3 1 57 7
2019–20 27 4 2 0 29 4
2020–21 36 4 1[d] 0 5 0 42 4
2021–22 15 4 15 4
Total 120 16 13 2 10 1 143 19
Guadalajara 2021–22 Liga MX 19 3 19 3
2022–23 18 2 18 2
Total 37 5 37 5
Career total 242 32 36 4 12 1 290 37
  1. ^ Appearances in Copa MX
  2. ^ Includes CONCACAF Champions League and Leagues Cup
  3. ^ includes 1 match from the 2019 Supercopa MX
  4. ^ Appearance in 2021 Campeones Cup

Quốc tế

[sửa | sửa mã nguồn]
Tính đến 21 tháng 11 năm 2023[5]
México
Năm Trận Bàn
2018 5 0
2019 12 3
2020 2 0
2021 6 1
2022 7 0
2023 11 1
Tổng 43 5

Bàn thắng quốc tế

[sửa | sửa mã nguồn]
Bàn thắng và kết quả của México được để trước.[6]
# Ngày Địa điểm Đối thủ Bàn thắng Kết quả Giải đấu
1. 5 tháng 6 năm 2019 Sân vận động Mercedes-Benz, Atlanta, Hoa Kỳ  Venezuela 1–1 3–1 Giao hữu
2. 19 tháng 6 năm 2019 Broncos Stadium at Mile High, Denver, Hoa Kỳ  Canada 1–0 3–1 CONCACAF Gold Cup 2019
3. 15 tháng 10 năm 2019 Sân vận động Azteca, Mexico City, México  Panama 1–0 3–1 CONCACAF Nations League 2019–20
4. 27 tháng 10 năm 2021 Sân vận động Bank of America, Charlotte, Hoa Kỳ  Ecuador 1–1 2–3 Giao hữu
5. 12 tháng 7 năm 2023 Sân vận động Allegiant, Paradise, Hoa Kỳ  Jamaica 3–0 3–0 CONCACAF Gold Cup 2023

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b c d “Roberto Carlos Alvarado Hernández”. Liga MX. Truy cập ngày 3 tháng 9 năm 2018.
  2. ^ Soccerway profile
  3. ^ Sierra, Ricardo (19 tháng 2 năm 2014). “Conoce algo de Roberto Alvarado el jugador más joven en Ascenso MX y que le anotó al Atlas” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Asi Sucede Guanajuato. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2015.
  4. ^ Roberto Alvarado tại Soccerway
  5. ^ “Roberto Alvarado”. National Football Teams. Benjamin Strack-Zimmerman. Truy cập ngày 12 tháng 9 năm 2018.
  6. ^ “R. Alvarado”. Soccerway. Truy cập ngày 5 tháng 6 năm 2019.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]