Bước tới nội dung

Rodrigo Moreno Machado

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Rodrigo
Rodrigo trong màu áo Tây Ban Nha tại World Cup 2018
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Rodrigo Moreno Machado
Ngày sinh 6 tháng 3, 1991 (33 tuổi)
Nơi sinh Rio de Janeiro, Brasil
Chiều cao 1,82 m[1]
Vị trí Tiền đạo
Thông tin đội
Đội hiện nay
Al Rayyan
Số áo 19
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2002 Flamengo
2003–2005 Ureca
2005–2009 Celta
2009 Real Madrid
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2009 Real Madrid C 4 (1)
2009–2010 Real Madrid B 18 (5)
2010–2015 Benfica 68 (27)
2010–2011Bolton Wanderers (mượn) 17 (1)
2014–2015Valencia (mượn) 31 (3)
2015–2020 Valencia 141 (35)
2020–2023 Leeds United 18 (4)
2023– Al Rayyan 0 (0)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2009–2010 U-19 Tây Ban Nha 11 (6)
2011 U-20 Tây Ban Nha 6 (4)
2011–2013 U-21 Tây Ban Nha 16 (15)
2012 U-23 Tây Ban Nha 23 (23)
2014– Tây Ban Nha 28 (8)
Thành tích huy chương
Bóng đá nam
Đại diện cho  Tây Ban Nha
UEFA Nations League
Vô địch Hà Lan 2023
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 3 tháng 10 năm 2020
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 18 tháng 6 năm 2022

Rodrigo Moreno Machado (phát âm tiếng Tây Ban Nha[roˈðɾiɣo moˈɾeno maˈtʃaðo]; sinh ngày 6 tháng 3 năm 1991), được gọi đơn giản là Rodrigo, là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Tây Ban Nha hiện đang thi đấu ở vị trí tiền đạo cho Al Gharafa tại Qatar Stars Leagueđội tuyển quốc gia Tây Ban Nha.

Thống kê sự nghiệp

[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ

[sửa | sửa mã nguồn]
Tính đến ngày 3 tháng 10 năm 2020[2]
Câu lạc bộ Mùa giải Giải đấu Cúp quốc gia Khác Châu lục Tổng cộng
Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn
Real Madrid B 2009–10 18 5 18 5
Bolton Wanderers 2010–11 17 1 3 0 1 0 21 1
Benfica 2011–12 22 9 3 2 4 4 9 1 38 16
2012–13 20 7 6 2 3 1 10 1 39 11
2013–14 26 11 5 2 3 1 9 4 43 18
Tổng cộng 68 27 14 6 10 6 28 6 120 45
Valencia (mượn) 2014–15 31 3 1 1 32 4
Valencia 2015–16 25 2 4 2 9 3 38 7
2016–17 19 5 2 2 21 7
2017–18 37 16 7 3 44 19
2018–19 33 8 7 5 11 2 51 15
2019–20 27 4 1 1 6 2 34 7
Tổng cộng 172 38 22 14 0 0 26 7 220 59
Leeds United 2020–21 4 1 0 0 1 0 0 0 5 1
Tổng cộng sự nghiệp 279 72 39 20 12 6 54 13 384 111

Quốc tế

[sửa | sửa mã nguồn]
Tính đến ngày 18 tháng 6 năm 2023[3]
Đội tuyển quốc gia Năm Trận Bàn
Tây Ban Nha 2014 1 0
2017 2 1
2018 12 3
2019 7 4
2020 5 0
2023 1 0
Tổng cộng 28 8

Bàn thắng quốc tế

[sửa | sửa mã nguồn]
Tính đến ngày 3 tháng 9 năm 2020.[3]
# Ngày Địa điểm Đối thủ Bàn thắng Kết quả Giải đấu
1. 6 tháng 10 năm 2017 Sân vận động José Rico Pérez, Alicante, Tây Ban Nha  Albania 1–0 3–0 Vòng loại World Cup 2018
2. 23 tháng 3 năm 2018 Esprit Arena, Düsseldorf, Đức  Đức 1–0 1–1 Giao hữu
3. 8 tháng 9 năm 2018 Sân vận động Wembley, London, Anh  Anh 2–1 2–1 UEFA Nations League 2018–19
4. 11 tháng 9 năm 2018 Sân vận động Manuel Martínez Valero, Elche, Tây Ban Nha  Croatia 4–0 6–0
5. 23 tháng 3 năm 2019 Sân vận động Mestalla, Valencia, Tây Ban Nha  Na Uy 1–0 2–1 Vòng loại Euro 2020
6. 8 tháng 9 năm 2019 Sân vận động El Molinón, Gijón, Tây Ban Nha  Quần đảo Faroe 1–0 4–0
7. 2–0 4–0
8. 15 tháng 10 năm 2019 Friends Arena, Stockholm, Thụy Điển  Thụy Điển 1–1 1–1

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “2018 FIFA World Cup Russia – List of Players” (PDF). FIFA. ngày 4 tháng 6 năm 2018. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 19 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2018.
  2. ^ Rodrigo Moreno Machado tại Soccerway
  3. ^ a b “Rodrigo”. European Football. ngày 7 tháng 10 năm 2017.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]