Bước tới nội dung

Trường đua Brno

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Automotodrom Brno
Tập tin:Brno Circuit logo.svg

Địa điểmBrno, Czech Republic
Múi giờGMT+1
Tiêu chuẩn FIA (loại)2
Sự kiện chính
Kiểu đường Grand Prix (1987–nay)
Chiều dài đường đua5.403 km (3.357 mi)
Số góc cua14 (8 phải, 6 trái)
Kỷ lục thời gian1:36.065 (Ingo Gerstl[1], 2017)
Kiểu đường Road Circuit (1975–1986)
SurfaceAsphalt
Chiều dài đường đua10.925 km (6.789 mi)
Số khúc cua29
Kỷ lục thời gian3:29.91 (Johnny Cecotto, Yamaha, 1977, 500cc/MotoGP)
Kiểu đường Road Circuit (1964–1974)
Mặt đườngAsphalt
Chiều dài đường đua13.941 km (8.663 mi)
Số góc cua40
Kỷ lục vòng chạy4:59.1 (Jochen Mass, Ford Capri RS 2600, 1972, Touring cars)
Kiểu đường Road Circuit (1949–1963)
SurfaceAsphalt/Cobbles
Chiều dài vòng đua17.800 km (11.061 mi)
Số góc cua73
Kỷ lục vòng chạy7:14.6 (Kurt Ahrens, Cooper-Ford, 1962, Formula Three)
Kiểu đương ban đầu Road Circuit (1930–1948)
SurfaceAsphalt/Cobbles
Chiều dài vòng đua29.194 [2] km (18.109 mi)
Số góc cua128 [2]
Kỷ lục vòng chạy11:59.3 (Rudolf Caracciola, Mercedes, 1937, Grand Prix)
Websitewww.automotodrombrno.cz

Trường đua Brno (Brno circuit), tên khác là Trường đua Masaryk, là một trường đua xe chuyên dụng nằm ở thành phố Brno, Cộng hòa Séc. Trường đua từng đăng cai chặng đua MotoGP Cộng hòa Séc của giải đua MotoGP.

Lịch sử

[sửa | sửa mã nguồn]

Ban đầu Brno là một trường đua đường phố dài tới 29 km. Từ đó đến nay trường đua trải qua 4 lần nâng cấp lớn. Lần nâng cấp lớn cuối cùng là vào năm 1987 biến trường đua thành một trường đua chuyên dụng, dài 5.4 km.

Cho đến năm 1991, chặng đua ở Brno mang tên chặng đua MotoGP Tiệp Khắc. Từ năm 1993, chặng đua đổi tên thành chặng đua MotoGP Cộng hòa Séc và được tổ chức liên tục cho đến năm 2020.

Đây là trường đua chứng kiến chiến thắng Grand Prix đầu tiên của Valentino Rossi ở thể thức 125cc năm 1996[3].

Các kỷ lục tốc độ

[sửa | sửa mã nguồn]

Dưới đây là các kỷ lục vòng chạy nhanh nhất của các giải đua được tổ chức ở trường đua Brno:

Giải đua Thời gian Tay đua Xe Sự kiện
Kiểu đường Grand Prix: 5.403 km (1987-nay)
F1 (BOSS GP) 1:36.065 Ingo Gerstl Toro Rosso STR1 2017 Brno BOSS GP Series round
Auto GP 1:43.260[4] Luca Filippi Lola B05/52 2010 Brno Auto GP round
Formula Renault 3.5 1:44.591[5] Daniel Ricciardo Dallara T08 2010 Brno Formula Renault 3.5 round
A1 GP 1:47.296 Alex Yoong Lola B05/52 2006–07 A1 Grand Prix of Nations, Czech Republic
F2 (2009-2012) 1:48.246 Nicola de Marco Williams JPH1 2010 Brno Formula Two round
C1 1:49.770[6] Mauro Baldi Sauber C9 1988 360 km of Brno
SR1 1:51.858[7] Jan Lammers Dome S101 2002 FIA Sportscar Championship Brno
Formula 3 1:52.595[8] Jamie Green Dallara F303 2004 Brno F3 Euro Series Round
GT1 1:53.106[9] Marcel Fässler Chevrolet Corvette C6.R 2008 FIA GT Brno 2 Hours
Formula Renault V6 Eurocup 1:53.248[10] Neel Jani Tatuus FRV6 2004 Brno Formula Renault V6 Eurocup round
DTM 1:54.786[11] Martin Tomczyk Audi A4 DTM 2005 2005 Brno DTM Round
C2 1:54.960[6] Costas Los Spice SE87C 1988 360 km of Brno
MotoGP 1:56.027 Dani Pedrosa Honda RC213V 2014 Czech Republic motorcycle Grand Prix
Formula Renault 2.0 1:56.226[12] Arthur Pic Barazi-Epsilon FR2.0-10 2010 Brno Formula Renault Eurocup 2.0 round
SR2 1:57.389[13] Roberto Tonetti Lucchini SR2001 2001 FIA Sportscar Championship Brno
GT2 1:58.193[9] Richard Westbrook Porsche 911 (997) GT3-RSR 2008 FIA GT Brno 2 Hours
World SBK 1:59.291 Cal Crutchlow Yamaha YZF-R1 2010 Brno World SBK round
GT3 2:01.012[14] Rolf Ineichen Lamborghini Huracán GT3 2016 24H Epilog Brno
500cc 2:01.461 Valentino Rossi Honda NSR500 2001 Czech Republic motorcycle Grand Prix
Moto2 2:01.463 Álex Márquez Kalex Moto2 2019 Czech Republic motorcycle Grand Prix
250cc 2:02.299 Jorge Lorenzo Aprilia RSW 250 2007 Czech Republic motorcycle Grand Prix
World SSP 2:02.708 Cal Crutchlow Yamaha YZF-R6 2009 Brno World SSP round
Ferrari Challenge 2:04.952[15] Michelle Gatting Ferrari 488 Challenge Evo 2021 Brno Ferrari Challenge round
Super Touring 2:07.522[16] Nicola Latino Alfa Romeo 156 D2 2001 Brno ESTC round
125cc 2:07.836 Lucio Cecchinello Aprilia RS125R 2003 Czech Republic motorcycle Grand Prix
Moto3 2:08.064 Romano Fenati KTM RC250GP 2014 Czech Republic motorcycle Grand Prix
Group A 2:09.080 Klaus Ludwig Ford Sierra RS500 1987 Grand Prix Brno
WTCC 2:10.108 Félix Porteiro BMW 320si WTCC 2008 FIA WTCC Race of the Czech Republic
Supersport 300 2:17.827[17] Imanuel Putra Pratna Yamaha YZF-R3 2018 Brno Supersport 300 round

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “TRACK RECORDS”. Brno track records (bằng tiếng Anh). 6 tháng 8 năm 2019.
  2. ^ a b Ing. A. Závodník, Masarykův okruh závodní, 1930
  3. ^ “20 years and counting since Rossi's first win”. Trang chủ MotoGP.
  4. ^ “2010 Brno Auto GP”. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2021.
  5. ^ “2010 Formula Renault 3.5 Brno Session Facts”. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2021.
  6. ^ a b “1988 360 km of Brno”. Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2021.
  7. ^ “2002 FIA Sportscar Championship Brno”. Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2021.
  8. ^ “2004 Formula 3 Euro Series Brno Session Facts”. Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2021.
  9. ^ a b “FIA GT Championship Brno”. Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2021.
  10. ^ “2004 Brno Formula Renault V6”. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2021.
  11. ^ “2005 Deutsche Tourenwagen Masters Brno Session Facts”. Truy cập ngày 2 tháng 3 năm 2021.
  12. ^ “2010 Formula Renault 2.0 Euro Brno Session Facts”. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2021.
  13. ^ “2001 FIA Sportscar Championship Brno”. Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2021.
  14. ^ “Hankook 24H Epilogue Brno 2016 Race Results” (PDF). Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2021.
  15. ^ “2021 Trofeo Pirelli Brno Race 2 (30') Final Classification” (PDF). Truy cập ngày 24 tháng 7 năm 2021.
  16. ^ “2001 Brno ETCC - Round 4”. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2021.
  17. ^ “ACERBIS Czech Round, 8 - 10 June 2018 World Supersport 300 - Results Race” (PDF). Truy cập ngày 24 tháng 7 năm 2021.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]