Tropiduridae
Giao diện
Tropiduridae | |
---|---|
Microlophus peruvianus | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Reptilia |
Bộ (ordo) | Squamata |
Phân bộ (subordo) | Lacertilia |
Họ (familia) | Tropiduridae |
Các chi | |
6-7 chi được công nhận, xem bài. |
Tropiduridae là một họ thằn lằn bản địa Nam Mỹ, bao gồm cả các đảo Trinidad và Galápagos. Nói chung được biết đến như là thằn lằn đất nhiệt đới Tân thế giới, do phần lớn các loài là thằn lằn sống trên mặt đất ở vùng nhiệt đới Nam Mỹ, mặc dù một vài loài đã thích nghi với các khu vực có khí hậu tương đối lạnh, như trong gùng miền núi thuộc dãy núi Andes cũng như Tierra del Fuego. Một số loài trong họ này là bò sát đẻ con (thai sinh)[1].
Phân loại
[sửa | sửa mã nguồn]Theo định nghĩa hẹp gần đây, họ này bao gồm 6-7 chi với khoảng 125 loài đã biết như sau:
- Microlophus – khoảng 20 loài thằn lằn ấu trùng và kỳ nhông Thái Bình Dương (bao gồm cả Plesiomicrolophus, đôi khi gộp trong chi Tropidurus).
- Eurolophosaurus: khoảng 3 loài.
- Plica: khoảng 8 loài.
- Stenocercus – khoảng 64 loài kỳ nhông đuôi xoắn
- Tropidurus khoảng 26 -27 loài (bao gồm cả Platynotus, Strobilurus, Tapinurus)
- Uracentron – 3 loài kỳ nhông đuôi gai (đôi khi gộp trong chi Tropidurus)
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Dữ liệu liên quan tới Tropiduridae tại Wikispecies
- ^ Bauer, Aaron M. (1998). Cogger, H.G. & Zweifel, R.G. (biên tập). Encyclopedia of Reptiles and Amphibians. San Diego: Academic Press. tr. 145. ISBN 0-12-178560-2.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách biên tập viên (liên kết)
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tropiduridae Lưu trữ 2010-07-19 tại Wayback Machine