Yakovlev AIR-6
Giao diện
AIR-6 | |
---|---|
Kiểu | Máy bay thông dụng |
Quốc gia chế tạo | Liên Xô |
Hãng sản xuất | Yakovlev |
Thiết kế | Alexander Sergeyevich Yakovlev |
Chuyến bay đầu tiên | 1932 |
Bắt đầu được trang bị vào lúc |
1934 |
Số lượng sản xuất | 128 |
Phát triển từ | Yakovlev AIR-5 |
Yakovlev AIR-6 là một loại máy bay thông dụng hạng nhẹ của Liên Xô trong thập niên 1930. Do Alexander Sergeyevich Yakovlev thiết kế, trên 100 chiếc đã được chế tạo.
Quốc gia sử dụng
[sửa | sửa mã nguồn]Tính năng kỹ chiến thuật
[sửa | sửa mã nguồn]Dữ liệu lấy từ OKB Yakovlev[1]
Đặc tính tổng quan
- Kíp lái: 1
- Sức chứa: 1 hoặc 2 hành khách
- Chiều dài: 7,8 m (25 ft 7 in)
- Sải cánh: 12,08 m (39 ft 8 in)
- Diện tích cánh: 19,8 m2 (213 foot vuông)
- Trọng lượng rỗng: 616 kg (1.358 lb)
- Trọng lượng có tải: 961 kg (2.119 lb)
- Động cơ: 1 × Shvetsov M-11 , 75 kW (100 hp) [2]
Hiệu suất bay
- Vận tốc cực đại: 168,5 km/h (105 mph; 91 kn)
- Vận tốc hành trình: 130 km/h (81 mph; 70 kn)
- Tầm bay: 715 km (444 mi; 386 nmi)
- Trần bay: 4.600 m (15.092 ft)
- Thời gian lên độ cao: 6,6 phút lên độ cao 1.000 m (3.300 ft)
Ghi chú
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Gordon, Yefim, Dmitry Komissarov and Sergey Komissarov. OKB Yakovlev: A History of the Design Bureau and its Aircraft. Hinkley, UK: Midland Publishing, 2005. ISBN 1-85780-203-9.
- Gunston, Bill. The Osprey Encyclopedia of Russian Aircraft 1975–1995. London: Osprey, 1995. ISBN 1-85532-405-9.