Bước tới nội dung

Trì hoãn

Bộ sưu tập danh ngôn mở Wikiquote
Phiên bản vào lúc 15:53, ngày 5 tháng 4 năm 2024 của Mongrangvebet (thảo luận | đóng góp) (Liên ket ngoài)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)

Trì hoãn (hay còn có những cách gọi khác với nghĩa tương tự là chần chừ,[1] lề mề, sự lần lữa,[2] thói rề rà, ù lỳ[3]) là hành động cố tình hoãn lại một việc gì đó cho dù biết rằng điều đó là không cần thiết và sẽ dẫn đến những hậu quả xấu. Trì hoãn còn là việc lảng tránh những việc lẽ ra cần phải được tập trung giải quyết ngay dẫn đến việc đó luôn bị hoãn lại, ngưng trệ, chậm trễ tiến độ đề ra thậm chí là lãng quên. Trì hoãn cũng chỉ về việc sự thay thế các công việc, việc làm có mức độ ưu tiên cao hơn với các bằng những việc làm, công việc có mức độ ưu tiên thấp hơn và dành nhiều thời gian cho việc giải quyết các công việc có mức độ quan trọng, mức độ ưu tiên thấp, hay là sự ưu tiên làm những việc mà bản thân yêu thích hoặc cảm thấy thoải mái hơn là những việc quan trọng, cần phải làm.

Danh ngôn, Kinh Thánh

[sửa]
  • Không có nhiệm vụ không mong muốn nào trở nên đáng mong muốn hơn bằng cách trì hoãn chúng cho đến ngày mai. Chỉ khi hoàn thành chúng, chúng ta mới bắt đầu nếm trải dư vị ngọt ngào và việc nhớ rằng bản thân đã thực hiện những nhiệm vụ không hề dễ chịu một cách không do dự là điều đáng hoan nghênh và đáng vui mừng
    • No unwelcome tasks become any the less unwelcome by putting them off till tomorrow. It is only when they are behind us and done, that we begin to find that there is a sweetness to be tasted afterwards, and that the remembrance of unwelcome duties unhesitatingly done is welcome and pleasant.
      • Alexander MacLaren (mục sư Báp-tít người Scotland) The Conquering Christ and Other Sermons, 143
  • Chần chừ là kẻ trộm thời gian.
    • Procrastination is the thief of time.
      • Edward Young, Night Thoughts (1742-1745), Night 1, Dòng 393
  • Sự trông-cậy trì-hoãn khiến lòng bị đau-đớn; Nhưng khi sự ước-ao được thành, thì giống như một cây sự sống.
    • Châm-ngôn 13:12
      • Bản gốc: Hope deferred makes the heart sick, but a longing fulfilled is a tree of life.
  • “He who waits to do a great deal of good at once will never do anything. Life is made up of little things. True greatness consists in being great in little things.”
    • “Người chờ đợi để làm một việc thật lớn lao ngay tức thì sẽ không bao giờ làm được gì cả. Cuộc sống là nhặt nhụm những việc nhỏ. Sự vĩ đại đích thực là vĩ đại ở những việc nhỏ nhặt.”
  • Sự trì hoãn là thói quen xấu để lại cho tới ngày kia điều đáng lẽ ra nên được làm vào ngày hôm kia.
    • Procrastination is the bad habit of putting of until the day after tomorrow what should have been done the day before yesterday.
  • Thay đổi sẽ không đến nếu chúng ta đợi ai đó khác, hoặc nếu chúng ta đợi tới một lúc nào đó khác. Chúng ta là người mà mình đang đợi. Chúng ta là thay đổi mà mình đang tìm kiếm.
    • Change will not come if we wait for some other person, or if we wait for some other time. We are the ones we’ve been waiting for. We are the change that we seek.

Tham khảo

[sửa]
  1. ^ “Làm sao để khắc phục tính trì hoãn công việc? - SSM”. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 2 năm 2013. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2013.
  2. ^ Tại sao mọi người hay trì hoãn?
  3. ^ Mau bỏ thói "rề rà, ù lì" - Chính trị Xã hội - Chuyện thường ngày - Tuổi Trẻ Online

Liên kết ngoài

[sửa]
Wikipedia
Wikipedia
Wikipedia có bài viết về: