VN - TAS Training V2
VN - TAS Training V2
Kỹ thuật Glodon
1
27/9/2022
Cubicost TAS C
Takeoff for Architecture and Structure
Bóc tách khối lượng kết cấu và kiến trúc
Hard Copy
Vẽ tay
Scanned PDF
Định dạng 2D
CAD
Định dạng
Vector PDF
Mô hình BIM
4
2
27/9/2022
Start Page & Recent Project Files/Bắt đầu & Những dự án gần đây
3
27/9/2022
Ribbon
Element List/
Danh sách thành Drawing
phần Manager
Quản lý phần
vẽ
Modules
Status Bar
4
27/9/2022
Draw and Edit Entities Operate on Drawings and Identify Identify Entities
Vẽ và chỉnh sửa
10
10
5
27/9/2022
11
11
12
12
6
27/9/2022
13
13
Project Setting
Cài đặt dự án
Floor Setting
Cài đặt tầng
Axis and
Drawing
Lưới trục và vẽ
Build up model
Dựng mô hình
View Quantity
Hiển thị khối
lượng
14
7
27/9/2022
Measurement
Create Ground
Rule
New Project Elevation
Biểu thức tính
Tạo dự án mới Tầng trệt
toán
15
15
1
2
16
16
8
27/9/2022
17
17
18
18
9
27/9/2022
• Superstructure
Kết cấu chính
• Substructure
Kết cấu phụ
19
19
20
20
10
27/9/2022
Step 1: (a) Select at Ground Floor and click [Insert Floor] for superstructure
Chọn tầng trệt và nhấn thêm tầng cho kết cấu chính
(b) Select at Foundation Floor and click [Insert Floor] for substructure
Chọn móng và nhấn thêm tầng cho kết cấu phụ
Step 2: Input Floor Height of every floors/ Nhập chiều cao tầng cho mọi lầu
Step 3: Input the Bottom Elevation of Ground Floor ONLY/ Nhập cao độ mặt đáy của móng
Step 4: Input Number of Typical Floors/ Nhập số tầng
1
2
4
21
21
Step 1: Input Concrete Grade of different elements/ Nhập cấp độ bền của bê tông cho nhiều yếu tố khác nhau
Step 2: [Copy to Other Floor] if the grading is same with certain floor(s)/Sao chép đến tầng khác nếu các tầng có thông
số giống nhau.
22
22
11
27/9/2022
Wheel/Con trỏ
Move the Display Area/Chuyển khu vực
hiện thị: Press + Move
Zoom In/Out(thu phóng): Rolling/Xoay
23
23
24
24
12
27/9/2022
Axis Grid
Lưới trục
25
Define Draw
Định dạng Vẽ
• Numbering/Số
• Distance/ Khoảng cách
26
26
13
27/9/2022
27
27
2
1
28
28
14
27/9/2022
Step 1: Click [Insert]. Select side of axis & input the Numbering & Distance
Bấm [nhập]. Chọn mặt của lưới trục & nhập số liệu và khoảng cách
Step 2: Click [Ok]/Nhấn ok
1
`
2
29
29
30
30
15
27/9/2022
Vector PDF
Scanned PDF
CAD
31
31
Step 1: Tab {Identify}, click [Drawing Manager]/ Tab {Định dạng}, chọn [ Quản lý bản vẽ]
Step 2: In Drawing Manager, select [Add drawing]/ Trong mục quản lý bản vẽ, chọn [Thêm bản vẽ]
Step 3: Select drawing(s), then click [Open]/Chọn bản vẽ, nhấn mở
2
1
32
32
16
27/9/2022
Step 1: Tab {Identify}, click [Split Drawing]/ Thanh tab {Định dạng}, nhấn [cắt bản vẽ]
Step 2: Define the range of split drawing, right click to confirm
Định dạng vùng cắt của bản vẽ , bấm chuột phải để xác nhận.
Step 3: Input drawing name, then click [OK]
Nhập tên bản vẽ, chọn OK
2
1
3
33
33
3 3
1 4
34
34
17
27/9/2022
After scale 1st drawing, if the scale is same with the rest of the drawings, batch scale is applicable.
Sau khi chia tỉ lệ bản vẽ 1, nếu tỉ lệ đó giống với những bản vẽ khác, chọn batch scale để đồng bộ.
Drag the scale to the rest of the drawing
Kéo tỉ lệ xuống hết bản vẽ
35
35
1 2
36
36
18
27/9/2022
Column
Cột
37
5.1 Column/Cột
Identify Quantity
Define Draw
Tự động nhận Khối
Định dạng Vẽ
diện lượng
• Name/Tên • Point/Điểm
• Sizes/Kích thước • Rotation Point/Điểm xoay
• Slanted Column/Cột nghiêng
• F4 to change insert point
• Bấm F4 để thay đổi nhập điểm
38
38
19
27/9/2022
39
39
40
40
20
27/9/2022
2 45°
41
41
1
3
42
42
21
27/9/2022
43
43
` 4
3
2
44
44
22
27/9/2022
1 2
45
45
Quantity you
need Quantity to extract from TAS C
Khối lượng Khối lượng trích xuất từ TASC
bạn cần
Concrete
Bê tông Volume
(m3)
46
46
23
27/9/2022
5.1 Copy Entity to other floor/Sao chép đến các tầng khác
Step 1: Tab {Draw}, Click [Batch Select] or F3/Tab {Vẽ}, chọn [ Chọn theo lô] hoặc F3
Step 2: Tick the Entity(ies) that wish to copy/Tick thực thể mà bạn muốn sao chép
Step 3: Select [Copy to Other Floor]/Chọn [ Sao chép đến tầng khác]
Step 4: Select floor(s) follow by [OK]/ Chọn tầng mình muốn bằng cách OK
2
1 4
3
47
47
Public: WITHOUT SELECTION, The changes apply to all the same name entities.
Không được chọn, những thay đổi áp dụng cùng tên với thực thể
Private: The changes will only take effect with the items/Model/entity being SELECTED (MUST), otherwise the modification will be invalid.
Những thay đổi chỉ có hiệu quả với mục/mô hình/ thực thể được chọn (bắt buộc), nếu không thì việc điều chỉnh sẽ bị vô hiệu hóa
Public
Mở
Private
Riêng tư
48
48
24
27/9/2022
Entity
Element Thực thể
Yếu tố
49
49
Beam
Dằm
50
25
27/9/2022
5.2 Beam
• Name/Tên • Line/Đường
• Size/Kích thước • 3-Point Arc/ 3 điểm giao nhau
• Material/Vật liệu
• Identify from
Drawing/Excel
• Tự định dạng từ bản
vẽ/Excel
51
51
52
52
26
27/9/2022
Step 1: Tab {Identify}, select [Element Schedule]/Tab{định dạng}, chọn [Bảng yếu tố]
Step 2: Highlight Schedule & right click to confirm/ Tô phần bảng và chuột phải để xác nhận
Step 3: Nominate the corresponding column & Identify/ Chọn ra cột tương ứng và định dạng
2 3
53
53
5.2a Identify Beam from Excel/Định dạng dằm bằng file Excel
Step 1: Tab {Draw}, Select [Element Schedule]/Tab{Vẽ}, chọn [ bảng yếu tố]
Step 2: Click [Import Excel File]/Nhấn [ Nhập tệp Excel]
Step 3: Nominate the corresponding column & Identify/ Chọn ra cột theo yêu cầu và định dạng
2
``
1
54
54
27
27/9/2022
Step 1: Tab {Draw}, Click [Line] to draw a straight line/ Tab{Vẽ}, chọn [đường] để vẽ đường thẳng
Step 2: Begin from Start Point/Bắt đầu từ điểm bắt đầu
Step 3: Stop at End Point/ Dừng lại ở điểm kết thúc
*Tips: Draw by Centre-to-Centre/ Vẽ bởi tâm đến tâm
2 3
55
55
3
4
56
56
28
27/9/2022
3 2
57
57
58
58
29
27/9/2022
3
2
59
59
Step 1: In Element Navigator, select Beam/ Trong mục Element Navigator, chọn dằm
Step 2: Tab {Identify}, click [Pick Sideline], then left-click select beam sideline. Right-click to confirm.
Tab {Tự định dạng}, nhấn [chọn đường biên], sau đó chuột trái chon đường biên dằm. Chuột phải để xác nhận
Step 3: Click [Pick Label], then left-click select beam label. Right-click to confirm.
Nhấn [chọn nhãn], sau đó chuột trái chọn nhãn dằm. Chuột phải xác nhận
Step 4: Click [Auto-Identify]/ Nhấn [tự động nhận dạng]
` 4
3
2
60
60
30
27/9/2022
Quantity you
need Quantity to extract from TAS
Khối lượng Khối lượng trích xuất từ TAS
bạn cần
Concrete
Volume
Bê tông
Khối lượng
(m3)
61
61
Slab
Sàn
62
31
27/9/2022
5.3 Slab/Sàn
• Name/Tên • Point/Điểm
• Thickness/Độ dày • Sloping Slab/Sàn nghiêng
• Topping/Lớp mặt
63
63
64
64
32
27/9/2022
Bondek Slab
Sàn deck
65
65
66
66
33
27/9/2022
Step 1: In Element Navigator, select In-situ Slab/Trong Element Navigator, chọn sàn đổ tại chỗ
Step 2: Tab {Identify}, click [Pick Label], then left-click select slab label. Right-click to confirm.
Tab {Định dạng tự động}, chọn [ nhãn dán], sau đó chuột trái chọn nhãn sàn. Chuột phải xác nhận
Step 3: Click [Identify Slab]/ Chọn [Định dạng tự động sàn]
Step 4: Click [OK] in pop-up window./ Chọn [OK] ở cửa sổ hiển thị
2 3
`
4
67
67
To do sloping slab with elevation given/ Tạo sàn nghiêng với cao độ
Step 1: Tab {Draw}/ Tab {Vẽ}
Step 2: Select [Define by Three Points], then select a slab/Chọn [ Định dạng bằng 3 điểm]. Sau đó chọn sàn.
Step 3: Input the elevation of slab In the boxes. Nhập cao độ của sàn vào trong hộp
2
1
68
68
34
27/9/2022
To do sloping slab with gradient given/ Tạo sàn nghiêng với độ dốc
Step 1: Tab {Draw}/Tab {Vẽ}
Step 2: Select [Define by Slope Coefficient], then select a slab/ Chọn [ Định dạng bởi hệ số dốc], sau đó chọn sàn
Step 3: Input the gradient of slab/ Nhập độ dốc của sàn
1
2
69
69
Step 1: Tab {Draw}, Click [Set Variable Section]/ Tab {Vẽ}, nhấn [ chọn tiết diện thay đổi]
Step 2: Select 2 slabs, right-click to confirm. Chọn 2 sàn, chuột phải xác nhận
Step 3: Select Setting Mode, all green color items in the parameters can be edited
Chọn mục cài đặt, tất cả mục màu xanh trong thông số đều có thể chỉnh sửa
3
1
70
70
35
27/9/2022
2 1
71
71
72
72
36
27/9/2022
Concrete
Volume
Bê tông
Khối lượng
(m3)
Length of Formwork to
Side Formwork Edge and Break of Slab in
Biên ván Stage
khuôn Chiều dài của ván khuôn
(m) đến cạnh và đoạn ngắn
của sàn của bậc
73
73
Wall
Tường
74
37
27/9/2022
• Name/Tên • Line/Đường
• Category/Mục • Rectangle/Hình chữ nhật
• Material/Vật liệu • 3-Point Arc/3 điểm giao
• Thickness/Độ dày • Sloping Wall/Tường nghiêng
75
75
76
76
38
27/9/2022
77
77
Step 1: Tab {Draw}, Click [Line] to draw a straight line/ Tab {Vẽ}, chọn [đường] để vẽ đường thẳng
Step 2: Begin from Start Point/ Bắt đầu từ điểm bắt đầu
Step 3: Stop at End Point/ Dừng tại điểm kết thúc
*Tips: Draw by Centre-to-Centre/ Vẽ từ tâm đến tâm
2 3
78
78
39
27/9/2022
Step 1: Tab {Draw}, Click [3-Point Arc] to draw curve wall/ Tab {Vẽ}, nhấn [ 3 điểm giao] để vẽ tường cong
Step 2: Begin from Start Point/ Bắt đầu từ điểm bắt đầu
Step 3: Continue at Mid Point/ Tiếp tục đến điểm giữa
Step 4: Stop at End Point/Dừng ở điểm Kết thúc
4
3
2
79
79
1
2 4
80
80
40
27/9/2022
81
81
2 3 4 `
82
82
41
27/9/2022
1 2 4
83
83
84
42
27/9/2022
• Name/Tên • Point/Điểm
• Size/Kích thước
• Identify from
Drawing/Excel
• Định dạng từ bản vẽ/Excel
85
85
Door Window
Cửa ra vào Cửa sổ
• It is recommended to convert to excel & Identify into software
• Khuyến khích chuyển sáng excel và định dạng trong phần mềm 86
86
43
27/9/2022
5.5a Identify Door - Window from Drawing/ Tự động định dạng cửa và cửa sổ từ bản vẽ
Step 1: Tab {Identify}, Select [Element Schedule]/ Tab {Tự động định dạng}, chọn [bảng yếu tố]
Step 2: Highlight Schedule & right click/ Tô bảng và nhấp chuột phải
Step 3: Nominate the corresponding column & Identify/Chọn ra cột theo yêu cầu và tự động định dạng nó
1
3
2
2
87
87
5.5a Identify Door - Window from Excel/ Tự động định dạng cửa và cửa sổ
Step 1: Tab {Draw}, Select [Element Schedule]/ Tab{Vẽ}, chọn [bảng yếu tố]
Step 2: Import Excel File/ Nhập tệp Excel
Step 3: Nominate the corresponding column & Identify /Chọn ra cột theo yêu cầu và tự động định dạng
1 3
88
88
44
27/9/2022
* Door & Window Quantity will be automatically deduct away from the Wall Quantity
Software will be able to consider the opening side formwork automatically
* Số lượng Cửa & Cửa sổ sẽ được tự động khấu trừ từ Khối lượngTường.
Phần mềm sẽ có thể xem xét ván khuôn bên mở tự động 89
89
FINISHES
Hoàn thiện
90
45
27/9/2022
91
91
Flooring/Sàn
Suspended Ceiling/Trần thạch cao
92
46
27/9/2022
5.6a Identify Finishes Schedule in Excel/ Tự động hoàn thiện trong Excel
Step 1: Tab {Draw}, Select [Finish Schedule]/ Tab {vẽ}, chọn [Hoàn thiện bảng]
Step 2: Import Excel File/ Nhập tệp Excel
Step 3: Nominate the corresponding column & Identify/ chọn ra cột tùy thích và định dạng tự động
3
1
93
93
5.6a Change Finishing Material Texture/ Thay đổi vật liệu hoàn thiện
2
Ceiling
94
94
47
27/9/2022
Step 1: Tab {Draw}, pick the room/ Tab {Vẽ}, chọn phòng
Step 2: Select [Point]/ Chọn điểm
Step 3: Find the room in the Archi Plan Drawing/ Tìm phòng trong bản vẽ
Step 4: Room materials will be attached to the room with 3D/ Vật liệu phòng sẽ được đính kèm theo phòng trên 3D
4
1
2
FOOD
3
COURT
95
95
2 3
96
96
48
27/9/2022
Step 1: Tab {Draw}, Choose [Non-Enclosed Area]/ Tab {Vẽ}, chọn [Vùng không khép kín]
Step 2: Select the walls & right click/ Chọn tường và chuột phải xác nhận
Step 3: Check the list & click [Auto Process] or [Extend]/ Kiểm tra danh sách và nhấn [Tự động tiến hành]
97
97
Staircase
Cầu thang
98
49
27/9/2022
• Name/Tên • Point/Điểm
• Data/Dữ liệu • Rotation Point/Điểm xoay
99
99
3
2
Staircase
Cầu thang
100
100
50
27/9/2022
1
2
45°
3
101
101
102
102
51
27/9/2022
Quantity you
need Quantity to extract from TASC
Khối lượng bạn Khối lượng xuất từ TASC
cần
103
103
Quantity you
need Quantity to extract from TASC
Khối lượng bạn Khối lượng xuất từ TASC
cần
Flooring
Projected Area - Area
Sàn
of Tread
(m2)
Flooring
Length of Straight/
Sàn Length of Antislip Strip
Sloping Skirting
(m)
Ceiling
Trần Area of Finish to soffit
(m2)
Handrail
Length of Handrail Length of Wall Mounted
Lan can
Độ dài của lan can Handrail
(m)
104
104
52
27/9/2022
Pile Cap
Cọc
105
• Name/Tên • Point/Điểm
• Sizes/Kích thước • Rotation Point/Điểm xoay
• Auto Arrange by Column
Tự động sắp xếp theo cột
106
106
53
27/9/2022
107
107
108
108
54
27/9/2022
Ɵ°
3 3
109
109
Step 1: Tab {Identify}, click [Pick Sideline], then left-click select Pile Cap sideline. Right-click to confirm.
Tab {Tự động định dạng}, nhấn [chọn đường biên], sau đó chuột tráo chọn đường biên cọc. Chuột phải đế xác nhận
Step 2: Click [Pick Label], then left-click select Pile Cap label. Right-click to confirm.
Nhấn [Chọn nhãn], sau đó chuột trái chọn nhãn cọc. Chuột phải để xác nhận
Step 3: Click [Auto-Identify]/ Nhấn [Tự động định dạng]
`
3
1
2
110
110
55
27/9/2022
Concrete
Volume
Bê tông
Khối lượng
(m3)
Formwork
Area of Formwork
Ván khuôn
Khu vực ván khuôn
(m2)
111
111
Blinding
Lớp lót
112
56
27/9/2022
5.9 Blinding
113
113
114
114
57
27/9/2022
Step 1: Tab {Draw}, Select [Blinding] in Element Navigator/ Tab {Vẽ}, chọn [lớp lót] trong mục Element Navigator
Step 2: Define a [New Area Blinding] / Định dạng [Vùng lớp lót mới]
115
115
Step 1: Tab {Draw}, Select [Auto Arrange] by Pile Cap/ Tab {Vẽ}, chọn [tự động sắp xếp] bằng cột
Step 2: Select Pile Cap(s) & right click/ Chọn cọc và chọn chuột phải
Step 3: Input extension if any/ Nhập phần mở rộng nếu có
3
2
116
116
58
27/9/2022
Excavation
Đào đất
117
Auto
Draw Quantity
Generate
Vẽ Khối lượng
Tự động chỉnh
• Pit/ Hố bít
• Trench/ Dãy
• Heavy/ Mở
118
118
59
27/9/2022
119
120
120
60
27/9/2022
121
121
1 2
122
122
61
27/9/2022
Segmentation
123
Định
Vẽ Quantity
nghĩa
• Construction Zone
• Subcontracting
• Progress Claim
• Custom
124
62
27/9/2022
1
2
125
126
63
27/9/2022
3
2
127
Revision
128
64
27/9/2022
Cập Khối
So sánh
nhật lượng
• Thêm Revision
• Thay đổi bản vẽ
• Lưu Revision
• Xem khối lượng thay đổi
129
1
2
130
65
27/9/2022
1 2
3
131
• Bước 1: Bất kì thay đổi nào trong bản vẽ sẽ được nhận diện bằng màu sắc xanh,
đỏ, xám
• Bước 2: Xem những phần thay đổi trên mô hình (Vẽ thêm, xóa, thay đổi)
132
66
27/9/2022
• Step 1: Chọn “Finish Revision” khi hoàn thành thay đổi mô hình
• Step 2: Chọn “OK” để tính toán mô hình
• Step 3: Chọn “View Changed Quantity” để xem khối lượng thay đổi
1 3
133
Cubicost
Cloud
134
67
27/9/2022
135
• Bước 1: Đăng nhập vào Cubicost Cloud bằng tài khoản của bạn.
• Bước 2: Chọn dự án rồi chọn “Upload”
136
68
27/9/2022
1
2
137
1 2
138
69
27/9/2022
3
139
1 2
140
70
27/9/2022
141
Move the cursor to the function and hint will be shown after 2 seconds.
Di chuyển con trỏ đến chức năng và gợi ý sẽ được hiển thị sau 2 giây.
142
142
71
27/9/2022
143
143
144
144
72
27/9/2022
145
145
After Click Learn More, a guide video will come out and showing step by step for the modelling.
Sau khi nhấn Learn More, video chỉ dẫn sẽ hiện ra và chỉ dẫn bạn dựng hình từng bước
146
146
73