100% found this document useful (1 vote)
693 views73 pages

VN - TAS Training V2

This document provides instructions for using the Cubicost TASC software for takeoff and measurement of construction projects. It begins with an overview of the user interface and functions. It then outlines the step-by-step process for setting up a new project, including creating the project, setting measurement rules and ground elevation. It also explains how to configure project settings like floors, grades and axis. Finally, it demonstrates how to build the 3D model and view takeoff quantities.

Uploaded by

kemdo
Copyright
© © All Rights Reserved
We take content rights seriously. If you suspect this is your content, claim it here.
Available Formats
Download as PDF, TXT or read online on Scribd
100% found this document useful (1 vote)
693 views73 pages

VN - TAS Training V2

This document provides instructions for using the Cubicost TASC software for takeoff and measurement of construction projects. It begins with an overview of the user interface and functions. It then outlines the step-by-step process for setting up a new project, including creating the project, setting measurement rules and ground elevation. It also explains how to configure project settings like floors, grades and axis. Finally, it demonstrates how to build the 3D model and view takeoff quantities.

Uploaded by

kemdo
Copyright
© © All Rights Reserved
We take content rights seriously. If you suspect this is your content, claim it here.
Available Formats
Download as PDF, TXT or read online on Scribd
You are on page 1/ 73

27/9/2022

ĐÀO TẠO PHẦN MỀM TASC

Kỹ thuật Glodon

➢ Kinh nghiệm làm việc


➢ Các dự án đã làm

➢ Ghi chú: Kỹ thuật sẽ đảm nhận phần training Technical Sales


chính, sale sẽ hỗ trợ
Manager Manager
Picture Picture

1
27/9/2022

Cubicost TAS C
Takeoff for Architecture and Structure
Bóc tách khối lượng kết cấu và kiến trúc

Nguyên lý hoạt động TASC

Dựng hình trực tiếp

Hard Copy
Vẽ tay
Scanned PDF

Định dạng 2D

CAD
Định dạng
Vector PDF

Dựng mô CT tính toán Bảng khối BQ


TRB
hình lượng

IFC Nhập tệp IFC


Đo lường 3D
Revit Nhập tệp RVT

Mô hình BIM
4

2
27/9/2022

The Ribbon Design/Giao diện

Start Page & Recent Project Files/Bắt đầu & Những dự án gần đây

3
27/9/2022

Help Center/ Trung tâm trợ giúp

Understanding Interface/ Hiểu rõ giao diện sử dụng


Quick Access/ Function Tab /Thanh
chức năng

Ribbon

Element List/
Danh sách thành Drawing
phần Manager
Quản lý phần
vẽ

Drawing Layer Manager


Quản lý layer
Element Attribute Area/ Vùng
Navigator Editor để vẽ

Modules
Status Bar

4
27/9/2022

Function Layout/Giao diện chức năng

Process Design/Quy trình thiết kế

Draw and Edit Entities Operate on Drawings and Identify Identify Entities
Vẽ và chỉnh sửa

10

10

5
27/9/2022

View Toolbar/ Hiển thị thanh công cụ

11

11

Maximization of Modeling Area/ Tối đa hóa khu vực dựng hình

12

12

6
27/9/2022

Step-by-Step Operation Tip

13

13

Project Setting
Cài đặt dự án

Floor Setting
Cài đặt tầng

Axis and
Drawing
Lưới trục và vẽ

Build up model
Dựng mô hình

View Quantity
Hiển thị khối
lượng

14

7
27/9/2022

1.0 Create Project/ Tạo dự án

Measurement
Create Ground
Rule
New Project Elevation
Biểu thức tính
Tạo dự án mới Tầng trệt
toán

15

15

1.0a Create New Project/ Tạo dự án mới

Step 1: Create a [New] Project/ Bấm [New] để tạo dự án


Step 2: Input Project Title/ Nhập tên dự án

1
2

16

16

8
27/9/2022

1.0b Measure Rule/Phương thức tính toán

Select [Measurement Rule]: Vietnam Standard Method of Measurement of Building Works


Chọn [Measurement Rule]: Phương thức tính toán của Việt Nam

17

17

1.0c Ground Elevation/Tầng trệt

Input Existing Ground Level, then click [OK]


Nhập Tầng trệt hiện hữu, rồi bấm OK

18

18

9
27/9/2022

2.0 Project Setting/ Cài đặt dự án

Project Floor Grade


Information Settings Settings
Thông tin dự án Cài đặt tầng Cài đặt cấp độ

• Superstructure
Kết cấu chính
• Substructure
Kết cấu phụ

19

19

2.0a Project Information/ Thông tin dự án

Information is editable(optional) EXCEPT Project Title & Measurement Rules


Thông tin có thể chỉnh sửa được ngoại trừ tên dự án và phương thức tính toán

20

20

10
27/9/2022

2.0b Floor Settings/ Cài đặt tầng

Step 1: (a) Select at Ground Floor and click [Insert Floor] for superstructure
Chọn tầng trệt và nhấn thêm tầng cho kết cấu chính
(b) Select at Foundation Floor and click [Insert Floor] for substructure
Chọn móng và nhấn thêm tầng cho kết cấu phụ
Step 2: Input Floor Height of every floors/ Nhập chiều cao tầng cho mọi lầu
Step 3: Input the Bottom Elevation of Ground Floor ONLY/ Nhập cao độ mặt đáy của móng
Step 4: Input Number of Typical Floors/ Nhập số tầng

1
2
4

21

21

2.0c Grade Settings/ Cài đặt cấp độ

Step 1: Input Concrete Grade of different elements/ Nhập cấp độ bền của bê tông cho nhiều yếu tố khác nhau
Step 2: [Copy to Other Floor] if the grading is same with certain floor(s)/Sao chép đến tầng khác nếu các tầng có thông
số giống nhau.

22

22

11
27/9/2022

Mouse Function/ Chức năng khi sử dụng chuột

Wheel/Con trỏ
Move the Display Area/Chuyển khu vực
hiện thị: Press + Move
Zoom In/Out(thu phóng): Rolling/Xoay

Right Click/ Chuột


Left Click/Chuột trái phải
Select(Chọn): Confirm/OK: Click
Press/Nhấn + Menu: Click
Move/Di chuyển
Draw/Vẽ: Click

23

23

Shortcut Key/ Một số phím tắt

24

24

12
27/9/2022

Axis Grid
Lưới trục

25

3.0 Axis/ Lưới trục

Define Draw
Định dạng Vẽ

• Numbering/Số
• Distance/ Khoảng cách

26

26

13
27/9/2022

3.0 Axis/Lưới trục

Loại lưới trục

Orthogonal Axis Grid Diagonal Axis Grid


Lưới trục vuông góc Lưới trục xiên

Arc Axis Grid


Lưới trục cong

27

27

3.0a Define Axis/ Định dạng lưới trục

Step 1: Tab {Draw}. In Element Navigator, select Axis Grid


Tab{Vẽ}.Trong phần, chọn lưới trục
Step 2: In Element List, click [New]. Create [New Orthogonal Axis Grid] according to floor plan
Trong phần danh sách yếu tố, chọn [Mới]. Tạo {Lưới trục vuông góc] dựa theo bản vẽ sàn

2
1

28

28

14
27/9/2022

3.0b Define Axis/ Định dạng lưới trục

Step 1: Click [Insert]. Select side of axis & input the Numbering & Distance
Bấm [nhập]. Chọn mặt của lưới trục & nhập số liệu và khoảng cách
Step 2: Click [Ok]/Nhấn ok

1
`

2
29

29

4.0 Drawing Management/Quản lý phần vẽ

Add Split Scale Relocate


Drawing Drawing Drawing Drawing
Thêm bản vẽ Cắt bản vẽ Chia tỉ lệ bản vẽ Di chuyển
bản vẽ

30

30

15
27/9/2022

4.0 Bản vẽ tương thích

Vector PDF

Scanned PDF
CAD

31

31

4.0a Add Drawing/Thêm bản vẽ

Step 1: Tab {Identify}, click [Drawing Manager]/ Tab {Định dạng}, chọn [ Quản lý bản vẽ]
Step 2: In Drawing Manager, select [Add drawing]/ Trong mục quản lý bản vẽ, chọn [Thêm bản vẽ]
Step 3: Select drawing(s), then click [Open]/Chọn bản vẽ, nhấn mở

2
1

32

32

16
27/9/2022

4.0b Split Drawing/ Cắt bản vẽ

Step 1: Tab {Identify}, click [Split Drawing]/ Thanh tab {Định dạng}, nhấn [cắt bản vẽ]
Step 2: Define the range of split drawing, right click to confirm
Định dạng vùng cắt của bản vẽ , bấm chuột phải để xác nhận.
Step 3: Input drawing name, then click [OK]
Nhập tên bản vẽ, chọn OK
2

1
3

33

33

4.0c Scale Drawing/ Chia tỉ lệ bản vẽ


Step 1: Tab {Identify}, click [Scale Drawing] Nhập độ dài thực tế, chọn OK
Thanh tab {Định dạng},chọn [chia tỉ lệ bản vẽ • Tips: The longert distance = higher accuracy
Step 2: Right Click on drawing, for select whole drawing Khoảng cách dài hơn = chính xác hơn
Chuột phải trên bản vẽ, để chọn toàn bộ bản vẽ
Step 3: Left Click for specific Start and End point
Chuột trái cho điểm bắt đầu và kết thúc
Step 4: Input Actual Length, click [OK]

3 3
1 4

34

34

17
27/9/2022

4.0c Scale Drawing/Chia tỉ lệ bản vẽ

After scale 1st drawing, if the scale is same with the rest of the drawings, batch scale is applicable.
Sau khi chia tỉ lệ bản vẽ 1, nếu tỉ lệ đó giống với những bản vẽ khác, chọn batch scale để đồng bộ.
Drag the scale to the rest of the drawing
Kéo tỉ lệ xuống hết bản vẽ

35

35

4.0d Relocate Drawing/ Chuyển bản vẽ

Step 1: Tab {Identify}, Click [Relocate]


Thanh tab {định dạng}, bấm [di chuyển]
Step 2: Click on 1 specific point on drawing axis as a base point for the relocation
Chọn 1 điểm trên bản vẽ trục như 1 điểm để di chuyển
Step 3: Move to same specific point on gridline
Di chuyển đến vị trí được xác định trên đường lưới

1 2

36

36

18
27/9/2022

Column
Cột

37

5.1 Column/Cột

Identify Quantity
Define Draw
Tự động nhận Khối
Định dạng Vẽ
diện lượng

• Name/Tên • Point/Điểm
• Sizes/Kích thước • Rotation Point/Điểm xoay
• Slanted Column/Cột nghiêng
• F4 to change insert point
• Bấm F4 để thay đổi nhập điểm

38

38

19
27/9/2022

5.1a Define Column/Định dạng cột

Rectangular Column Round Column


Cột chữ nhật Cột tròn

39

39

5.1a Define Column/Định dạng cột

Arbitrary Column Parametric Column


Cột tùy chỉnh Cột tham chiếu

40

40

20
27/9/2022

5.1b Draw Column/Vẽ cột

Step 1: Tab {Draw}, Click [Point].


Thanh tab {Vẽ},Nhấn [điểm]
Step 2: Point to the location of the column on drawing.
Điểm đến vị trí của cột trên bản vẽ
(For non-right-angle column, tick on [Rotation Point] to rotate to certain degree, then point to the location of the column)
(Đối với những cột không đúng góc, bấm [Xoay điểm] để xoay vị trí giao độ, rồi nhấn vào vị trí của cột

2 45°

41

41

5.1b Draw Column/Cột

Sloping Column/Cột xiêng


Step 1: Select [Set Sloping Column]/Chọn [Cột xiêng]
Step 2: Left-click select on one of the column
Chuột trái để chọn từng cột
Step 3: Select sloping column setting method, click [OK]
Chọn cột xiêng và cài đặt phương thức, sau đó nhận ok

1
3

42

42

21
27/9/2022

CAD Identify Workflow/ Cách tự định dạng CAD

Pick Sideline Pick Label Identify


Chọn đường biên Chọn nhãn Định dạng

43

43

5.1c Identify Column/Định dạng tự động cột


Step 1: In Element Navigator, select Column/ Trong Element Navigator, chọn Cột
Step 2: Tab {Identify}, click [Pick Sideline], then left-click select column sideline. Right-click to confirm.
Thanh tab {Định dạng}, nhấn [Chọn đg biên], sau đó chuột trái chọn đường biên cột. Bấm chuột phải xác nhận
Step 3: Click [Pick Label], then left-click select column label. Right-click to confirm.
Bấm[Chọn nhãn], sau đó chuột trái chọn nhãn cột. Bấm chuột phải để xác nhận.
Step 4: Click [Auto-Identify]/ Bấm [ Tự động nhận dạng]

` 4

3
2

44

44

22
27/9/2022

5.1d Quantity of Column/Khối lượng của cột

Step 1: Tab {Quantity}, Select [Calculate] or [Calculate Selected Entity]


Tab {Khối lượng}, chọn [tính toán] hoặc [tính toán thực thể được chọn]
Step 2: Click [View Quantity] or [View Quantity by Category]
Chọn [ xem khối lượng] hoặc [ xem khối lượng bởi thể loại]
Step 3: Select column(s)/ Chọn cột
Step 4: Check column quantity * Apply to all/Kiểm tra khối lượng cột* áp dụng cho tất cả

1 2

45

45

5.1c Quantity of Column/Khối lượng của cột

Notes: Which quantity to extract for COLUMN


Chú thích: Khối lượng nào của cột khi xuất ra

Quantity you
need Quantity to extract from TAS C
Khối lượng Khối lượng trích xuất từ TASC
bạn cần
Concrete
Bê tông Volume
(m3)

Formwork Area of Formwork Area of Formwork for


Ván khuôn Diện tích ván Strutting High
(m2) khuôn (overheight)

46

46

23
27/9/2022

5.1 Copy Entity to other floor/Sao chép đến các tầng khác

Step 1: Tab {Draw}, Click [Batch Select] or F3/Tab {Vẽ}, chọn [ Chọn theo lô] hoặc F3
Step 2: Tick the Entity(ies) that wish to copy/Tick thực thể mà bạn muốn sao chép
Step 3: Select [Copy to Other Floor]/Chọn [ Sao chép đến tầng khác]
Step 4: Select floor(s) follow by [OK]/ Chọn tầng mình muốn bằng cách OK

2
1 4
3

47

47

Public Attribute V.S Private Attribute/Thuộc tính mở và thuộc tính riêng tư

Public: WITHOUT SELECTION, The changes apply to all the same name entities.
Không được chọn, những thay đổi áp dụng cùng tên với thực thể
Private: The changes will only take effect with the items/Model/entity being SELECTED (MUST), otherwise the modification will be invalid.
Những thay đổi chỉ có hiệu quả với mục/mô hình/ thực thể được chọn (bắt buộc), nếu không thì việc điều chỉnh sẽ bị vô hiệu hóa

Public
Mở

Private
Riêng tư

48

48

24
27/9/2022

Element V.S Entity/Yếu tố và thực thể

Entity
Element Thực thể
Yếu tố

49

49

Beam
Dằm

50

25
27/9/2022

5.2 Beam

Define/Identify Draw Identify


Tự Định dạng hoặc tự động
Quantity
định dạng Vẽ Định dạng thông minh Khối lượng

• Name/Tên • Line/Đường
• Size/Kích thước • 3-Point Arc/ 3 điểm giao nhau
• Material/Vật liệu
• Identify from
Drawing/Excel
• Tự định dạng từ bản
vẽ/Excel

51

51

5.2a Define Beam/Định dạng dằm

Reinforce Concrete Beam Steel Beam


Dằm bê tông cốt thép Dằm thép

52

52

26
27/9/2022

5.2a Identify Beam from Drawing/Định dạng tự động dằm từ bản vẽ

Step 1: Tab {Identify}, select [Element Schedule]/Tab{định dạng}, chọn [Bảng yếu tố]
Step 2: Highlight Schedule & right click to confirm/ Tô phần bảng và chuột phải để xác nhận
Step 3: Nominate the corresponding column & Identify/ Chọn ra cột tương ứng và định dạng

2 3

53

53

5.2a Identify Beam from Excel/Định dạng dằm bằng file Excel

Step 1: Tab {Draw}, Select [Element Schedule]/Tab{Vẽ}, chọn [ bảng yếu tố]
Step 2: Click [Import Excel File]/Nhấn [ Nhập tệp Excel]
Step 3: Nominate the corresponding column & Identify/ Chọn ra cột theo yêu cầu và định dạng

2
``
1

54

54

27
27/9/2022

5.2b Draw Beam/Vẽ dằm

Step 1: Tab {Draw}, Click [Line] to draw a straight line/ Tab{Vẽ}, chọn [đường] để vẽ đường thẳng
Step 2: Begin from Start Point/Bắt đầu từ điểm bắt đầu
Step 3: Stop at End Point/ Dừng lại ở điểm kết thúc
*Tips: Draw by Centre-to-Centre/ Vẽ bởi tâm đến tâm

2 3

55

55

5.2b Draw Beam/ Vẽ dằm

Step 1: Tab {Draw}, Click [3-Point Arc] to draw curve beam


Step 2: Begin from Start Point
Step 3: Continue at Mid Point
Step 4: Stop at End Point
1

3
4

56

56

28
27/9/2022

5.2b Draw Beam/Vẽ dằm

To Extend a beam: Để mở rộng dằm


Step 1: Tab {Draw}, Click [Extend]/ Tab{Vẽ}, chọn [mở rộng]
Step 2: Choose target beam/Chọn đối tượng dằm
Step 3: Click on selected beam/ Bấm chọn dằm được lựa chọn

3 2

57

57

5.2b Draw Beam/Vẽ dằm

To Trim a beam: Để cắt dằm


Step 1: Tab {Draw}, Click [Trim]/ Tab {Vẽ}, chọn [cắt]
Step 2: Choose target beam/ Chọn đối tượng dằm
Step 3: Click on redundant beam/ Nhấn vào dằm bị dư thừa

58

58

29
27/9/2022

5.2b Draw Beam/ Vẽ dằm

To Align a beam: Căn chỉnh dằm


Step 1: Tab {Draw}, Click [Align] / Tab {Vẽ}, chọn [căn chỉnh]
Step 2: Choose target line/ Chọn đối tượng đường
Step 3: Click on select beam sideline/ Nhấn chọn đường biên dằm

3
2

59

59

5.2c Identify Beam/ Định dạng dằm tự động

Step 1: In Element Navigator, select Beam/ Trong mục Element Navigator, chọn dằm
Step 2: Tab {Identify}, click [Pick Sideline], then left-click select beam sideline. Right-click to confirm.
Tab {Tự định dạng}, nhấn [chọn đường biên], sau đó chuột trái chon đường biên dằm. Chuột phải để xác nhận
Step 3: Click [Pick Label], then left-click select beam label. Right-click to confirm.
Nhấn [chọn nhãn], sau đó chuột trái chọn nhãn dằm. Chuột phải xác nhận
Step 4: Click [Auto-Identify]/ Nhấn [tự động nhận dạng]

` 4

3
2

60

60

30
27/9/2022

5.2d Quantity of Beam/Khối lượng dằm

Notes: Which quantity to extract for SUSPENDED BEAM


Khối lượng của dằm treo được trích xuất

Quantity you
need Quantity to extract from TAS
Khối lượng Khối lượng trích xuất từ TAS
bạn cần
Concrete
Volume
Bê tông
Khối lượng
(m3)

Formwork Area of Formwork for


Area of Formwork
Ván khuôn Strutting High
Khu vực ván khuôn
(m2) (overheight)

61

61

Slab
Sàn

62

31
27/9/2022

5.3 Slab/Sàn

Define Draw Identify Quantity


Định dạng Vẽ Tự động định dạng Khối lượng

• Name/Tên • Point/Điểm
• Thickness/Độ dày • Sloping Slab/Sàn nghiêng
• Topping/Lớp mặt

63

63

5.3a Define Slab/Định dạng sàn

In-situ Slab Precast Slab


Sàn đổ tại chỗ Sàn lắp ghép

64

64

32
27/9/2022

5.3a Define Steel Slab/Định dạng sàn sắt

Bondek Slab
Sàn deck

65

65

5.3b Draw Slab/ Vẽ sàn

Step 1: Tab {Draw}, Click [Point]/ Tab {Vẽ}, chọn [điểm]


Step 2: Point to an enclosed area by wall/beam/ Điểm đến diện tích kín bao quanh bới dằm và tường

66

66

33
27/9/2022

5.3c Identify Slab/ Tự động định dạng sàn

Step 1: In Element Navigator, select In-situ Slab/Trong Element Navigator, chọn sàn đổ tại chỗ
Step 2: Tab {Identify}, click [Pick Label], then left-click select slab label. Right-click to confirm.
Tab {Định dạng tự động}, chọn [ nhãn dán], sau đó chuột trái chọn nhãn sàn. Chuột phải xác nhận
Step 3: Click [Identify Slab]/ Chọn [Định dạng tự động sàn]
Step 4: Click [OK] in pop-up window./ Chọn [OK] ở cửa sổ hiển thị

2 3

`
4

67

67

5.3d Sloping Slab/ Sàn nghiêng

To do sloping slab with elevation given/ Tạo sàn nghiêng với cao độ
Step 1: Tab {Draw}/ Tab {Vẽ}
Step 2: Select [Define by Three Points], then select a slab/Chọn [ Định dạng bằng 3 điểm]. Sau đó chọn sàn.
Step 3: Input the elevation of slab In the boxes. Nhập cao độ của sàn vào trong hộp

2
1

68

68

34
27/9/2022

5.3d Sloping Slab/ Sàn nghiêng

To do sloping slab with gradient given/ Tạo sàn nghiêng với độ dốc
Step 1: Tab {Draw}/Tab {Vẽ}
Step 2: Select [Define by Slope Coefficient], then select a slab/ Chọn [ Định dạng bởi hệ số dốc], sau đó chọn sàn
Step 3: Input the gradient of slab/ Nhập độ dốc của sàn

1
2

69

69

5.3e Variable Section/Tiết diện thay đổi

Step 1: Tab {Draw}, Click [Set Variable Section]/ Tab {Vẽ}, nhấn [ chọn tiết diện thay đổi]
Step 2: Select 2 slabs, right-click to confirm. Chọn 2 sàn, chuột phải xác nhận
Step 3: Select Setting Mode, all green color items in the parameters can be edited
Chọn mục cài đặt, tất cả mục màu xanh trong thông số đều có thể chỉnh sửa
3
1

70

70

35
27/9/2022

5.3f Sunken Slab/ Sàn giật cấp

Step 1: Tab {Draw}, Click [Split]/ Tab{Vẽ}, chọn [cắt]


Step 2: Press [Rectangle] as tool to split the area/ Nhấn [Hình chữ nhật] như 1 công cụ để cắt khu vực đó
Step 3: Drag and draw an area, then right-click to confirm/ Kéo và vẽ một vùng, sau đó chuột phải xác nhận

2 1

71

71

5.3f Sunken Slab/Sàn giật cấp


Step 4: Select the sunken slab then modify the elevation/Chọn sàn giật cấp sau đó chỉnh sửa cao độ
Step 5: Click [Set Variable Section], then select the sunken slab and regular slab, right-click to confirm
Nhấn[ cài đặt tiết diện thay đổi], sau đó chọn sàn giật cấp, sàn thông thường, chuột phải xác nhận.
Step 6: Select Setting Mode, all green color items in the parameters can be edited
Chọn chế độ chỉnh sửa, tất cả màu xanh trong thông số đều chỉnh sửa được
6
5

72

72

36
27/9/2022

5.3g Quantity of Slab/ Khối lượng của sàn

Notes: Which quantity to extract for SUSPENDED SLAB


Khối lượng của dằm treo được trích xuất

Quantity you need


Quantity to extract from TASC
Khối lượng bạn
Khối lượng trích xuất từ TASC
cần

Concrete
Volume
Bê tông
Khối lượng
(m3)

Formwork Area of Formwork for


Area of Formwork
Ván khuôn Strutting High
Khu vực ván khuôn
(m2) (overheight)

Length of Formwork to
Side Formwork Edge and Break of Slab in
Biên ván Stage
khuôn Chiều dài của ván khuôn
(m) đến cạnh và đoạn ngắn
của sàn của bậc
73

73

Wall
Tường

74

37
27/9/2022

5.4 Wall/ Tường

Define Draw Identify Quantity


Định dạng Vẽ Tự động định dạng Khối lượng

• Name/Tên • Line/Đường
• Category/Mục • Rectangle/Hình chữ nhật
• Material/Vật liệu • 3-Point Arc/3 điểm giao
• Thickness/Độ dày • Sloping Wall/Tường nghiêng

75

75

5.4a Define Wall/Định dạng tường

Reinforce Concrete Wall Precast Wall


Tường bê tông cốt thép Tường lắp ghép

76

76

38
27/9/2022

5.4a Define Wall/Định dạng tường

Partition Wall Brick Wall


Vách ngăn Tường gạch

77

77

5.4b Draw Wall/ Vẽ tường

Step 1: Tab {Draw}, Click [Line] to draw a straight line/ Tab {Vẽ}, chọn [đường] để vẽ đường thẳng
Step 2: Begin from Start Point/ Bắt đầu từ điểm bắt đầu
Step 3: Stop at End Point/ Dừng tại điểm kết thúc
*Tips: Draw by Centre-to-Centre/ Vẽ từ tâm đến tâm

2 3

78

78

39
27/9/2022

5.4b Draw Wall/ Vẽ tường

Step 1: Tab {Draw}, Click [3-Point Arc] to draw curve wall/ Tab {Vẽ}, nhấn [ 3 điểm giao] để vẽ tường cong
Step 2: Begin from Start Point/ Bắt đầu từ điểm bắt đầu
Step 3: Continue at Mid Point/ Tiếp tục đến điểm giữa
Step 4: Stop at End Point/Dừng ở điểm Kết thúc

4
3

2
79

79

5.4b Draw Wall/ Vẽ tường

To do sloping wall/ Vẽ tường nghiêng Step 3: Input the angle of slope


Step 1: Tab {Draw}, select [Set Sloping Wall] Nhập cạnh của dốc
Tab {vẽ}, chọn [tường nghiêng] Step 4: Choose direction of sloping
Step 2: Click on wall/ Chọn tường Chọn hướng của dốc

1
2 4

80

80

40
27/9/2022

5.4b Draw Wall/ Vẽ tường

To connect sloping wall/ Kết nối tường nghiêng


Step 1: Tab {Draw}, Select [Connect Sloping Wall]/ Tab{Vẽ}, chọn [kết nối tường nghiêng]
Step 2: Click on both walls/ Chọn cả hai tường

81

81

5.4c Identify Wall/ Tự động định dạng tường


Step 1: In Element Navigator, select Wall/ Trong Element Navigaotr, chọn tường
Step 2: Tab {Identify}, click [Pick Concrete Wall Sideline], select wall sideline. Right-click to confirm.
Tab{ Tự động định dạng}, nhấn [chọn đường biên tường bê tông], chọn đường biên tường, chuột phải để xác nhận
Step 3: Click [Pick Wall Label], then left-click select wall label. Right-click to confirm.
Nhấn[ Chọn nhãn tường], sau đó chuột trái chọn nhản tường. Chuột phải để xác nhận
Step 4: Click [Auto-Identify]/ Nhấn [Tự động định dạng]

2 3 4 `

82

82

41
27/9/2022

5.4d Quantity of Wall/ Khối lượng của tường

Step 1: Tab {Quantity}, Select [Calculate] or [Calculate Selected Entity]


Tab {khối lượng}, chọn [tính toán] hoặc [tính toán vùng được chọn]
Step 2: Click [View Expression]/ Nhấn [hiển thị công thức]
Step 3: Select wall & check wall quantity(ies)/ Chọn tường và kiểm tra khối lượng
Step 4: Click [3D deduction] to check in 3D/Nhấn [khấu trừ 3D] để kiểm tra 3D
* Apply to all/ Áp dụng tất cả

1 2 4

83

83

Door & Window


Cửa và Cửa Sổ

84

42
27/9/2022

5.5 Door & Window Opening/ Cửa và cửa sổ

Define Draw Quantity


Định dạng Vẽ Khối lượng

• Name/Tên • Point/Điểm
• Size/Kích thước
• Identify from
Drawing/Excel
• Định dạng từ bản vẽ/Excel

85

85

5.5a Define Door- Window/ Định dạng cửa và cửa sổ

Door Window
Cửa ra vào Cửa sổ
• It is recommended to convert to excel & Identify into software
• Khuyến khích chuyển sáng excel và định dạng trong phần mềm 86

86

43
27/9/2022

5.5a Identify Door - Window from Drawing/ Tự động định dạng cửa và cửa sổ từ bản vẽ

Step 1: Tab {Identify}, Select [Element Schedule]/ Tab {Tự động định dạng}, chọn [bảng yếu tố]
Step 2: Highlight Schedule & right click/ Tô bảng và nhấp chuột phải
Step 3: Nominate the corresponding column & Identify/Chọn ra cột theo yêu cầu và tự động định dạng nó

1
3
2
2

87

87

5.5a Identify Door - Window from Excel/ Tự động định dạng cửa và cửa sổ

Step 1: Tab {Draw}, Select [Element Schedule]/ Tab{Vẽ}, chọn [bảng yếu tố]
Step 2: Import Excel File/ Nhập tệp Excel
Step 3: Nominate the corresponding column & Identify /Chọn ra cột theo yêu cầu và tự động định dạng

1 3

88

88

44
27/9/2022

5.5b Draw Door – Window/ Vẽ cửa và cửa sổ

Step 1: Tab {Draw}, Select [Point]/ Tab {Vẽ}, chọn [điểm]


Step 2: Point the door/window according to Key plan/ Điểm cửa/cửa sổ dựa theo bản vẽ chủ chốt

* Door & Window Quantity will be automatically deduct away from the Wall Quantity
Software will be able to consider the opening side formwork automatically
* Số lượng Cửa & Cửa sổ sẽ được tự động khấu trừ từ Khối lượngTường.
Phần mềm sẽ có thể xem xét ván khuôn bên mở tự động 89

89

FINISHES
Hoàn thiện

90

45
27/9/2022

5.6 Finishes/Hoàn thiện

Define Draw Quantity


Định dạng Vẽ Khối lượng

• Identify from • Point/Điểm


Drawing/Excel
• Tự động định dạng từ
bản vẽ/Excel

91

91

5.6 Finishes/Hoàn thiện

Flooring/Sàn
Suspended Ceiling/Trần thạch cao

Skirting/ Ốp Chân tường

Wall Finishes/Tường Ceiling/ Trần


92

92

46
27/9/2022

5.6a Identify Finishes Schedule in Excel/ Tự động hoàn thiện trong Excel

Step 1: Tab {Draw}, Select [Finish Schedule]/ Tab {vẽ}, chọn [Hoàn thiện bảng]
Step 2: Import Excel File/ Nhập tệp Excel
Step 3: Nominate the corresponding column & Identify/ chọn ra cột tùy thích và định dạng tự động

3
1

93

93

5.6a Change Finishing Material Texture/ Thay đổi vật liệu hoàn thiện

Step 1: Tab {Draw}, Choose Floor Finishes / Wall Finishes


Tab {Vẽ}, chọn hoàn thiện sàn/tường
Step 2: Double click Material Texture Area/ Nhấp đôi chuột để chọn Vật liệu
Step 3: Choose the material texture and select to confirm and attached/ Chọn loại vật liệu và xác nhận

2
Ceiling

94

94

47
27/9/2022

5.6b Draw Finishes/ Vẽ hoàn thiện

Step 1: Tab {Draw}, pick the room/ Tab {Vẽ}, chọn phòng
Step 2: Select [Point]/ Chọn điểm
Step 3: Find the room in the Archi Plan Drawing/ Tìm phòng trong bản vẽ
Step 4: Room materials will be attached to the room with 3D/ Vật liệu phòng sẽ được đính kèm theo phòng trên 3D

4
1
2

FOOD
3
COURT

95

95

5.6b Draw Finishes/ Vẽ hoàn thiện


After laying out finishes by room, some finishes in the room change.
Sau khi đặt kết thúc bằng phòng, một số hoàn thiện trong phòng thay đổi.
You can refresh all finishes in the room of the project this floor rapidly by using Regenerate Finish Entity.
Bạn có thể nhanh chóng làm mới tất cả hoàn thiện trong phòng của dự án tầng này bằng cách sử dụng Tái tạo hoàn thiện thực thể.

2 3

96

96

48
27/9/2022

Check Non-enclosed Area/ Kiểm tra vùng không khép kín

Step 1: Tab {Draw}, Choose [Non-Enclosed Area]/ Tab {Vẽ}, chọn [Vùng không khép kín]
Step 2: Select the walls & right click/ Chọn tường và chuột phải xác nhận
Step 3: Check the list & click [Auto Process] or [Extend]/ Kiểm tra danh sách và nhấn [Tự động tiến hành]

97

97

Staircase
Cầu thang

98

49
27/9/2022

5.7 Staircase/ Cầu thang

Define Draw Quantity


Định dạng Vẽ Khối lượng

• Name/Tên • Point/Điểm
• Data/Dữ liệu • Rotation Point/Điểm xoay

99

99

5.7a Define Staircase/Định dạng cầu thang

Step 1: Create New Parametric Staircase/Tạo tham số cầu thang


Step 2: Select staircase/Chọn cầu thang
Step 3: Input all data in green/Nhập tất cả dữ liệu màu xanh

3
2

Staircase
Cầu thang

100

100

50
27/9/2022

5.7b Draw Staircase/ Vẽ cầu thang


Step 1: Tab {Draw}, Click [Point]/ Tab {Vẽ}, nhấn [điểm]
Step 2: For non-right-angle stair, tick on [Rotation Point] to rotate to certain degree
Cho những cạnh không chính xác, tick vào [xoay điểm] để xoay theo góc độ
Step 3: Point to the location of the stair on drawing / Điểm cho các vị trí của cầu thang trên bản vẽ

1
2

45°
3
101

101

5.7c Quantity of Staircase/ Khối lượng của cầu thang

102

102

51
27/9/2022

5.7c Quantity of Staircase/ Khối lượng của cầu thang

Notes: Which quantity to extract for STAIRCASE (structural)


• Khối lượng nào để trích xuất cho cầu thang (cấu trúc)

Quantity you
need Quantity to extract from TASC
Khối lượng bạn Khối lượng xuất từ TASC
cần

Volume of Volume of Concrete


Concrete
Concrete Flight of Landing Slab
Bê tông
Khối lượng bê tông Khối lượng bê tông
(m3)
của bản thang của bản chiếu nghỉ
Area of Formwork
Area of Formwork
Formwork to Flight
to Landing Slab
Ván khuôn Diện tích ván
Diện tích ván khuôn
(m2) khuôn của bản
của bản chiếu nghỉ
thang
Length of formwork
Length of Length of Formwork to
to Open String in
Formwork to Riser Edge and Break of
Formwork Stage
in Stages Landing Slab
Ván khuôn Chiều dài ván
Chiều dài của ván Chiều dài ván khuôn đến
(m) khuôn đến cốn
khuôn đứng bậc cạnh và đoạn gãy khúc
thang hở trong
thang trong đoạn của sàn chiếu nghỉ
đoạn

103

103

5.7c Quantity of Staircase/ Khối lượng của cầu thang

Notes: Which quantity to extract for STAIRCASE (architectural)

Quantity you
need Quantity to extract from TASC
Khối lượng bạn Khối lượng xuất từ TASC
cần
Flooring
Projected Area - Area
Sàn
of Tread
(m2)
Flooring
Length of Straight/
Sàn Length of Antislip Strip
Sloping Skirting
(m)
Ceiling
Trần Area of Finish to soffit
(m2)
Handrail
Length of Handrail Length of Wall Mounted
Lan can
Độ dài của lan can Handrail
(m)
104

104

52
27/9/2022

Pile Cap
Cọc

105

5.8 Pile Cap/Cọc

Define Draw Identify Quantity


Định dạng Vẽ Tự động định dạng Khối lượng

• Name/Tên • Point/Điểm
• Sizes/Kích thước • Rotation Point/Điểm xoay
• Auto Arrange by Column
Tự động sắp xếp theo cột

106

106

53
27/9/2022

5.8 Pile Cap/Cọc

Type of Pile Cap


Loại cọc

In-situ Pile Cap


Cọc bê tông Precast Pile Cap
Cọc lắp ghép

107

107

5.8a Define Pile Cap/ Định dạng cọc

Rectangular Pile Cap Parametric Column


Cọc chữ nhật Cọc tham chiếu

108

108

54
27/9/2022

5.8b Draw Pile Cap/ Vẽ cọc

Step 1: Tab {Draw}, Click [Point]/ Tab {Vẽ}, chọn [điểm]


Step 2: For non-right-angle Pile Cap, tick on [Rotation Point] to rotate to certain degree
Cho những cọc không ở cạnh chính xác, tick vào [xoay điểm] để xoay
Step 3: Point to the location of the Pile Cap on drawing/ Chỉ vị trí của cọc trên bản vẽ

Ɵ°
3 3

109

109

5.8c Identify Pile Cap/ Tự động định dạng cọc

Step 1: Tab {Identify}, click [Pick Sideline], then left-click select Pile Cap sideline. Right-click to confirm.
Tab {Tự động định dạng}, nhấn [chọn đường biên], sau đó chuột tráo chọn đường biên cọc. Chuột phải đế xác nhận
Step 2: Click [Pick Label], then left-click select Pile Cap label. Right-click to confirm.
Nhấn [Chọn nhãn], sau đó chuột trái chọn nhãn cọc. Chuột phải để xác nhận
Step 3: Click [Auto-Identify]/ Nhấn [Tự động định dạng]

`
3

1
2

110

110

55
27/9/2022

5.8d Quantity of Pile Cap/ Khối lượng cọc

Notes:Which quantity to extract for PILE CAP


Khối lượng được trích xuất từ cọc

Quantity you need Quantity to extract from TASC


Khối lượng bạn cần Khối lượng trích xuất từ TASC

Concrete
Volume
Bê tông
Khối lượng
(m3)

Formwork
Area of Formwork
Ván khuôn
Khu vực ván khuôn
(m2)

111

111

Blinding
Lớp lót

112

56
27/9/2022

5.9 Blinding

Define Draw Quantity


Định dạng Vẽ Khối lượng

• Name/Tên • Auto Arrange


• Size/Kích thước Tự động sắp xếp

113

113

5.9 Blinding/Lớp lót

114

114

57
27/9/2022

5.9a Define Blinding/ Định dạng lớp lót

Step 1: Tab {Draw}, Select [Blinding] in Element Navigator/ Tab {Vẽ}, chọn [lớp lót] trong mục Element Navigator
Step 2: Define a [New Area Blinding] / Định dạng [Vùng lớp lót mới]

115

115

5.9b Draw Blinding/ Vẽ lớp lót

Step 1: Tab {Draw}, Select [Auto Arrange] by Pile Cap/ Tab {Vẽ}, chọn [tự động sắp xếp] bằng cột
Step 2: Select Pile Cap(s) & right click/ Chọn cọc và chọn chuột phải
Step 3: Input extension if any/ Nhập phần mở rộng nếu có

3
2

116

116

58
27/9/2022

Excavation
Đào đất

117

5.10 Excavation/Đào đất

Auto
Draw Quantity
Generate
Vẽ Khối lượng
Tự động chỉnh

• Pit/ Hố bít
• Trench/ Dãy
• Heavy/ Mở

118

118

59
27/9/2022

5.10 Excavation/ Đào đất

Type of Excavation/ các loại đào đất

Pit Excavation/ Đào đất hố bít

Trench Excavation/Đào băng

Heavy Excavation/ Đào mở


119

119

5.10a Generate Excavation/ Tạo cái hố đào đất

Step 1: Tab {Draw}, remain at blinding, select [Auto Generate Excavation]


Tab {Vẽ}, duy trì tại lớp lót, chọn [Tự động tạo hố đào đất]
Step 2: Choose excavation type/ Chọn loại hố đào
Step 3: Input all data & Click [OK]/ Nhập tất cả dữ liễu và chọn OK.
1
2
3

120

120

60
27/9/2022

6.0 Report/Báo cáo

View Quantity by Category/ Hiển thị khối lượng bằng mục

121

121

6.0 Report/Báo cáo

View Quantity by Category/ Hiển thị khối lượng bằng mục


To Regenerate report/ Để chỉnh sửa lại báo cáo
Step 1: Click [Set classification and Quantity]/ Nhấn [cài đặt phân loại và khối lượng]
Step 2: Tick attribute, move up/down/ Nhấn thuộc tính, di chuyển lên – xuống

1 2

122

122

61
27/9/2022

Segmentation

123

Định
Vẽ Quantity
nghĩa

• Construction Zone
• Subcontracting
• Progress Claim
• Custom

124

62
27/9/2022

• Bước 1: Chọn biểu tượng “+”


• Bước 2: Chọn loại segmentation
3
• Bước 3: Chọn “Calculation Scope” và nhấn “OK”

1
2

125

• Bước 1: Chọn hình dạng cần vẽ


• Bước 2: Vẽ vùng “Segmentation”

126

63
27/9/2022

• Bước 1: Chọn“Set Associated Segmentation”


• Bước 2: Chọn đối tượng và chuột phải.
• Bước 3: Chọn “Null” để xác định đối tượng có nằm trong cùng tính toán hay
không
1

3
2

127

Revision

128

64
27/9/2022

Cập Khối
So sánh
nhật lượng

• Thêm Revision
• Thay đổi bản vẽ
• Lưu Revision
• Xem khối lượng thay đổi

129

• Bước 1: Trong “Revision” tab, chọn “Add Revision”


• Bước 2: Nhập tên bản sửa đổi
• Bước 3: Chọn“OK”

1
2

130

65
27/9/2022

• Bước 1: Chọn bản vẽ đã được cập nhật


• Step 2: Chọn “Drawing Changes”
• Step 3: Chọn bản vẽ cần so sánh

1 2
3

131

• Bước 1: Bất kì thay đổi nào trong bản vẽ sẽ được nhận diện bằng màu sắc xanh,
đỏ, xám
• Bước 2: Xem những phần thay đổi trên mô hình (Vẽ thêm, xóa, thay đổi)

132

66
27/9/2022

• Step 1: Chọn “Finish Revision” khi hoàn thành thay đổi mô hình
• Step 2: Chọn “OK” để tính toán mô hình
• Step 3: Chọn “View Changed Quantity” để xem khối lượng thay đổi

1 3

133

Cubicost
Cloud

134

67
27/9/2022

Tải dự án Xem online Xem bình


lên cloud và chia sẽ luận

• Tải dự án lên Cubicost Cloud


• Xem mô hình online
• Chia sẽ dường dẫn truy cập
• Ghi chú trên mô hình

135

• Bước 1: Đăng nhập vào Cubicost Cloud bằng tài khoản của bạn.
• Bước 2: Chọn dự án rồi chọn “Upload”

136

68
27/9/2022

• Bước 1: Chọn đường dẫn để truy cập vào Cubicost cloud.


• Bước 2: Xem các dự án đã được cấp nhật trên cloud.

1
2

137

• Bước 1: Chọn biểu tượng này để xem mô hình online


• Step 2: Chọn biểu tưởng chia sẽ để chia sẽ quyền truy cập cho người khác

1 2

138

69
27/9/2022

• Bước 1: Chọn các tầng và các đối tượng cần xem


• Bước 2: Chọn các loại chế độ hiển thị view.
• Bước 3: Thanh công cụ cho phép đo cơ cản, xem mặt cắt, ghi chú…
2
1

3
139

• Bước 1: Chọn các công cụ để đánh dấu mô hình


• Bước 2: chọn “OK”

1 2
140

70
27/9/2022

• Bước 1: Nhập bình luận rồi chọn “OK”


• Bước 2: Chọn biểu tượng này để xem các bình luận

141

Function Tips/ Mẹo chức năng

Move the cursor to the function and hint will be shown after 2 seconds.
Di chuyển con trỏ đến chức năng và gợi ý sẽ được hiển thị sau 2 giây.

142

142

71
27/9/2022

Step-by-Step Tips/ Thao tác từng bước

Click at bottom Tool Bar/ Nhấn vào cuối thanh công cụ

Guide step by step until complete the function


Hướng dẫn từng bước đến khi hoàn thiện chức năng

All the function are provide with Step-by-Step Tips


Tất cả chức năng đều được cung cấp những mẹo cho từng bước

143

143

Video and Support Center/ Video hướng dẫn và Trợ giúp

Click on the top right corner to open Learning Center is including:


learning center and help center Mục tự học gồm có
Nhấn trên phần bên phải để mở mục tự Learn Modeling/Học dựng hình
học và trợ giúp Learn BQ/ Học BQ
Learn Report/ Học báo cáo

Help Center is:Online Help (F1)


Trung tâm hỗ trợ : Trực tuyến (F1)

144

144

72
27/9/2022

Video and Support Center/ Video hướng dẫn và Trợ giúp

Learn Modeling/ Học mô hình hóa


• Identify CAD/ Định dạng từ CAD
• Import BIM File/ Nhập mô hình BIM
• Draw Models/ Vẽ mô hình

145

145

Video and Support Center/ Video hướng dẫn và Trợ giúp

After Click Learn More, a guide video will come out and showing step by step for the modelling.
Sau khi nhấn Learn More, video chỉ dẫn sẽ hiện ra và chỉ dẫn bạn dựng hình từng bước

146

146

73

You might also like