0% found this document useful (0 votes)
2K views175 pages

BAI GIANG NLTMDT-TK - New

bài giảng nguyên lý thương mại điện tử
Copyright
© © All Rights Reserved
We take content rights seriously. If you suspect this is your content, claim it here.
Available Formats
Download as PDF, TXT or read online on Scribd
0% found this document useful (0 votes)
2K views175 pages

BAI GIANG NLTMDT-TK - New

bài giảng nguyên lý thương mại điện tử
Copyright
© © All Rights Reserved
We take content rights seriously. If you suspect this is your content, claim it here.
Available Formats
Download as PDF, TXT or read online on Scribd
You are on page 1/ 175

Nguyên lý thương mại điện tử - 2022 14/05/2024

TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHIỆP TP.HCM


Khoa Thương Mại – Du lịch

NGUYÊN LÝ THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ


TS. Bùi Thành Khoa
buithanhkhoa@iuh.edu.vn

QUY CÁCH MÔN HỌC

 Tên môn học: Nguyên lý thương mại điện tử


 Số tín chỉ: 3
 Tổng số tiết: 45 tiết (30 tiết lý thuyết và 30 tiết
thực hành)

TS. Bùi Thành Khoa 1


Nguyên lý thương mại điện tử - 2022 14/05/2024

Mục tiêu của môn học


Mục tiêu môn học này là cung cấp cho sinh viên những lý thuyết trong thương
mại điện tử, qua đó người học sẽ

• thấy được sự ứng dụng linh hoạt của công nghệ thông tin vào thế giới thương
mại;

• định hình các khái niệm về các mô hình kinh doanh thương mại điện tử như
B2B, B2C, C2C và các ứng dụng trong thế giới thực;

• hiểu và có thể áp dụng các mô hình lợi nhuận trong thương mại điện tử như
danh mục Web, mô hình tính phí, mô hình miễn phí, v.v.
3

Chuẩn đầu ra môn học (CLO)


• CLO1. Giải thích những định nghĩa cơ bản trong thương mại điện tử

• CLO2. Mô phỏng các hoạt động thương mại trong thương mại điện tử

• CLO3. Xây dựng một trang website thương mại điện tử

TS. Bùi Thành Khoa 2


Nguyên lý thương mại điện tử - 2022 14/05/2024

Sự tương thích với kết quả học tập mong đợi


của Chương trình Thương mại điện tử

Phương pháp dạy và học

TS. Bùi Thành Khoa 3


Nguyên lý thương mại điện tử - 2022 14/05/2024

Phương pháp đánh giá


• Thường kỳ: Trắc nghiệm, phát biểu, bài tập nhóm, bài tập cá nhân
• Giữa kỳ: Tiểu luận (Nộp bài tuần thứ 12 (15 tuần) hoặc tuần 8 (10
tuần))
• Thực hành: Thiết kế web cá nhân và nhóm
• Cuối kỳ: Tự luận

Why Study E-commerce?

TS. Bùi Thành Khoa 4


Nguyên lý thương mại điện tử - 2022 14/05/2024

Tài liệu học tập


* Giáo trình:
• [1] Gary P. Schneider. Electronic Commerce, 11th. Cengage, 2015. [100288099]
* Tài liệu tham khảo:
• [1] Efraim Turban. Electronic Commerce: A managerial and social networks perspective. Pearson, 2015.
[100290206]
• [2] E-commerce 2017 : Business, technology, society / Kenneth C. Laudon, Carol Guercio Traver. – 13th
Edition. - Boston : Pearson, 2017 [100290205]
• Internet

Đề cương môn học


• Chương 1: Tổng quan về Thương mại điện tử
• Chương 2: Cơ sở hạ tầng của thương mại điện tử: Internet, Web, và Di động
• Chương 3: Bán hàng trên Web
• Chương 4: Marketing trên Web
• Chương 5: An ninh TMĐT
• Chương 6: Thanh toán điện tử
• Chuong 7: Ứng dụng Thương mại điện tử

10

10

TS. Bùi Thành Khoa 5


Nguyên lý thương mại điện tử - 2022 14/05/2024

PHÂN BỔ THỜI GIAN VÀ PHƯƠNG PHÁP


ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ
• Phân bổ thời gian
• Lý thuyết: 15 tiết
• Thảo luận, bài tập, kiểm tra học trình: 15 tiết
• Thực hành: 30 tiết
• Phương pháp đánh giá kết quả:
• Trắc nghiệm, bài tập + thuyết trình + Case study: 20%
• Kiểm tra giữa kỳ: 30%
• Thi hết môn (Viết): 50%

11

11

NHIỆM VỤ CỦA SV

• Tài liệu
1. Sách giáo trình
2. Bài giảng
• Trước khi đến lớp
1. Đọc trước bài ở nhà
2. Làm bài tập (nếu có)
• Đi học đầy đủ và đúng giờ
• Hoàn thành tất cả các nhiệm vụ đã được phân
công

12

12

TS. Bùi Thành Khoa 6


Nguyên lý thương mại điện tử - 2022 14/05/2024

Nội dung tiểu luận


• Các bạn là 1 nhóm gồm 6-8 sinh viên, hãy chọn 1 doanh
nghiệp có hoạt động kinh doanh thương mại điện tử và phân
tích những đặc điểm kinh doanh của doanh nghiệp này. Yêu
cầu:
• Bài làm: Word 10000 từ (10%)
• Thuyết trình: 15 phút (2 tuần cuối)

13

13

14

14

TS. Bùi Thành Khoa 7


Nguyên lý thương mại điện tử - 2022 14/05/2024

15
CHƯƠNG I

TỔNG QUAN VỀ THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ

15

Mục tiêu nghiên cứu


• TMĐT là gì và cách thức TMĐT tiến
hoá
• Tại sao công ty tập trung vào mô
hình lợi nhuận và phân tích quy
trình kinh doanh hơn là mô hình
kinh doanh khi kinh doanh TMĐT
• Cách thức mà các lực lượng kinh tế
đã tạo ra môi trường kinh doanh
xúc tiến sự phát triển liên tục của
TMĐT

16

16

TS. Bùi Thành Khoa 8


Nguyên lý thương mại điện tử - 2022 14/05/2024

Nội dung
1.1. Sự hình thành và phát triển của TMĐT
1.2. Một số khái niệm về TMĐT
1.3. Đặc điểm của TMĐT
1.4. Lợi ích và tác động của TMĐT
1.5. Xu hướng của thương mại điện tử
1.6. Các lĩnh vực ứng dụng của TMĐT
1.7. Câu chuyện thành công của TMĐT

17

17

18

18

TS. Bùi Thành Khoa 9


Nguyên lý thương mại điện tử - 2022 14/05/2024

19

19

20

20

TS. Bùi Thành Khoa 10


Nguyên lý thương mại điện tử - 2022 14/05/2024

Phỏng vấn cá nhân

• Theo bạn, từ đầu tiên bạn nghĩ tới khi nói về


thương mại điện tử? Thương mại điện tử là gì?

21

21

22

22

TS. Bùi Thành Khoa 11


Nguyên lý thương mại điện tử - 2022 14/05/2024

Thương mại điện tử

23

23

Thương mại điện tử

24

24

TS. Bùi Thành Khoa 12


Nguyên lý thương mại điện tử - 2022 14/05/2024

Khái niệm TMĐT

Theo nghĩa hẹp, thương mại điện tử là việc


mua bán hàng hoá và dịch vụ thông qua
các phương tiện điện tử và các mạng
viễn thông, đặc biệt là máy tính và
internet.

UNCTAD | United Nations Conference on Trade and Development


Trên góc độ doanh nghiệp: MSDP ( Marketing, Bán Hàng, Phân
Phối và Thanh Toán )
Trên góc độ cơ quan quản lý nhà nước: IMBSA

25

25

Trên góc độ cơ quan quản lý nhà nước: Mô


hình IMBSA – Điều kiện để phát triển TMĐT

I - Infrastructure– Hạ tầng cơ sở
M - Message–Thông điệp dữ liệu
B - Basic Rules – Luật điều chỉnh
S - Specific Rules– Quy định trong
từng lĩnh vực
A - Applications– Các ứng dụng

26

26

TS. Bùi Thành Khoa 13


Nguyên lý thương mại điện tử - 2022 14/05/2024

Các hình thức hoạt động chủ yếu của TMĐT

• Thư điện tử
• Thanh toán điện tử
• Trao đổi dữ liệu điện tử
• Truyền dữ liệu
• Bán lẻ hàng hóa hữu hình
• .........

27

27

m-mobile e-learning

Lịch 2001 B2E c-commerce e-government

sử 1999 B2B

phát 1995 B2C

1990s Electronic
triển Commerce (EC)
Hệ thống mua bán
chứng khoán
Internet
Hệ thống đặt chỗ
Electronic Data Kỹ thuật dùng để chuyển các loại tài liệu điện tử theo
(du lịch) Interchange (EDI) 1 lộ trình nhất định. Sau này dùng để chuyển các
giao dịch tài chính và các loại giao dịch khác.

1970s
Tiền được gửi đi theo 1 lộ trình điện tử từ công ty này sang
Electronic Funds Transfer (EFT) công ty khác.

28

28

TS. Bùi Thành Khoa 14


Nguyên lý thương mại điện tử - 2022 14/05/2024

Sự phát triển và tăng trưởng của TMĐT


• Con người tham gia vào thương mại :
Áp dụng các công cụ và công nghệ có sẵn
• Internet : Thay đổi cách thức con người mua, bán,
thuê, và tổ chức các hoạt động kinh doanh
• Nhanh hơn rất nhiều so với các công
nghệ khác

• Electronic Funds Transfers (EFTs)


Chuyển tiền điện tử
• (Wire transfers) Chuyển tiền bằng điện báo
• (Electronic transmissions of account exchange
information) Trao đổi thông tin tài khoản bằng truyền
dẫn điện tử
• Sử dụng các mạng truyền thông tư

29

29

Sự phát triển và tăng trưởng của TMĐT (tt.)


• Trao đổi dữ liệu điện tử - Electronic
Data Interchange (EDI)
• Sự truyền dẫn dữ liệu máy tính định dạng
chuẩn trong B2B
• Lợi ích của định dạng truyền dẫn chuẩn
• Giảm sai sót
• Tránh chi phí in ấn và bưu
phẩm
• Loại trừ nhu cầu nhập dữ liệu
lại
• Đối tác thương mại - Trading partners
• Các công ty tham gia vào trao đổi dữ liệu điện tử (EDI) với nhau
• EDI tiên phong (vd: walmart.com) cải thiện quá trình mua hàng và quan hệ với nhà cung cấp

30

30

TS. Bùi Thành Khoa 15


Nguyên lý thương mại điện tử - 2022 14/05/2024

Đại Gia TMĐT

31

31

Đại Gia TMĐT | Việt Nam , 2020

32

32

TS. Bùi Thành Khoa 16


Nguyên lý thương mại điện tử - 2022 14/05/2024

Phân loại TMĐT

Chính Doanh Người Người


phủ nghiệp tiêu lao
dùng động
(G) (B) (C ) (E)

33

33

Phân loại TMĐT (tt.)

34

34

TS. Bùi Thành Khoa 17


Nguyên lý thương mại điện tử - 2022 14/05/2024

Phân loại TMĐT (tt.)


Chính phủ (G) Doanh nghiệp (B) Người tiêu dùng ( C )

G2G G2B G2C


Chính phủ (G) Dịch vụ công
ELVIS (Vn-Mỹ) Hải quan điện tử
TNCNonline.com.vn

B2G B2B B2C


Doanh nghiệp (B) Alibaba.com Amazon.com
Đấu thầu công
Ecvn.com.vn Raovat.com.vn

C2G C2B C2C


Người tiêu dùng(C ) Priceline.com Ebay.com
Ato.gov.au
Vietnamwork.com Chodientu.vn

Người lao động (E) E2B


Quy trình kinh doanh

35

35

Phân loại Mô tả Ví dụ
Công ty bán sản phẩm hay dịch vụ cho khách hàng cá nhân walmart.com bán hàng hoá cho khách hàng qua
B2C Website công ty
Công ty bán sản phẩm hay dịch vụ cho công ty khác grainger.com bán thiết bị công nghiệp cho công ty
B2B lớn và nhỏ qua Website công ty

Quy trình Công ty và các tổ chức khác duy trì và sử dụng thông tin để DELL Computer sử dụng các kết nối Internet bảo
nhận dạng và đánh giá khách hàng, nhà cung cấp, nhân viên. mật để chia sẽ thông tin doanh thu hiện tại và dự
kinh doanh
Dần dần, công ty chia sẽ các thông tin này một cách cẩn đoán cho nhà cung cấp. Nhà cung cấp có thể sử
trợ giúp các thận có kiểm soát với khách hàng, nhà cung cấp, nhân viên dụng thông tin này để lên kế hoạch cho sản phẩm
hoạt động và đối tác kinh doanh. và giao hàng cho Dell với chất lượng tốt và đúng
mua bán thời điểm

Các chủ thể tham gia trên môi trường trực tuyến có thể mua Khách hàng và công ty giao dịch thương mại với
C2C hay bán hàng hoá với nhau. Bởi vì một bên đóng vai trò là nhau trên môi trường trực tuyến eBay.com
bán, do đó được xem như là công ty, giáo trình này xem C2C
như là một phần của B2B

Công ty bán hàng hoá hay dịch vụ cho chính phủ và các cơ CA.gov là trang web cho phép cơ quan bán hàng
B2G quan chính phủ. Giáo trình này xem B2G như là một phần trực tuyến cho bang California
của B2B

36

36

TS. Bùi Thành Khoa 18


Nguyên lý thương mại điện tử - 2022 14/05/2024

Trong tất cả các mô hình TMĐT,


theo BẠN hiện tại mô hình nào là
phổ biến nhất? Vì sao?

37

37

Hình 1-1 Các thành phần của TMĐT

38

38

TS. Bùi Thành Khoa 19


Nguyên lý thương mại điện tử - 2022 14/05/2024

Dự Báo Trong Tương Lai Gần

39

39

40

40

TS. Bùi Thành Khoa 20


Nguyên lý thương mại điện tử - 2022 14/05/2024

• Nêu vài đặc điểm của Thương mại điện tử

• Lợi điểm của thương mại điện tử

• Bất lợi của Thương mại điện tử

• Thương mại truyền thống phù hợp trong những lĩnh vực nào

• Thương mại điện tử phù hợp trong những lĩnh vực nào

• Những lĩnh vực nào có thể kết hợp hình thức truyền thống lẫn hình thức TMĐT

41

41

Đặc điểm TMĐT


• Giao dịch nhanh nhất, hiệu quả nhất, tận
dụng được tối đa mọi nguồn lực.

• Tiến hành trên mạng : không bị ảnh hưởng


bởi khoảng cách địa lý, không phân biệt
nhà cung cấp nhỏ hay lớn

• Hiện diện trên toàn cầu cho nhà cung cấp

• Lựa chọn toàn cầu cho khách hàng.

42

42

TS. Bùi Thành Khoa 21


Nguyên lý thương mại điện tử - 2022 14/05/2024

Đặc điểm TMĐT (tt.)

• Các nhà cung cấp đã tiếp cận gần hơn với


khách hàng

• Tăng chất lượng dịch vụ cho người tiêu dùng.

• Tăng chi phí đầu tư cho công nghệ, người sử


dụng phải luôn luôn học hỏi để nâng cao kiến
thức sử dụng công nghệ.

43

43

Đặc điểm TMĐT (tt.)


 Người bán và người mua không gặp nhau trực tiếp mà thông qua mạng
Internet -> do đó vấn đề cập nhật thông tin cho các bên sẽ nhanh hơn,
nhưng đòi hỏi người tham gia phải có khả năng sử dụng.
 Tác động theo sự thay đổi của công nghệ.
 Vì vậy người tham gia kinh doanh cũng phải luôn học hỏi để theo kịp sự
thay đổi đó.
 Các bên tiến hành giao dịch trong thương mại điện tử không tiếp xúc trực
tiếp với nhau và không đòi hỏi phải biết nhau từ trước.
 Thương mại truyền thống được thực hiện với sự tồn tại của khái niệm biên
giới quốc gia
 Thị trường cạnh tranh toàn cầu

44

44

TS. Bùi Thành Khoa 22


Nguyên lý thương mại điện tử - 2022 14/05/2024

Đặc điểm TMĐT (tt.)


 Giao dịch thương mại điện tử đều có sự tham gia của ít nhất ba chủ thể:
 Người mua
 Người bán
 Người cung cấp dịch vụ mạng, các cơ quan chứng thực.
 Đối với thương mại truyền thống: mạng lưới thông tin chỉ là phương tiện để
trao đổi dữ liệu
 Đối với thương mại điện tử: mạng lưới thông tin chính là thị trường

45

45

Lợi ích TMĐT | Lợi ích với tổ chức

 Toàn cầu  Phân phối ngay lập tức


 Giảm chi phí  Sự sẵn có của thông tin
 Cải tiến chuỗi cung cấp  Tham gia vào đấu giá
 24/7/365  Cộng đồng điện tử
 Sản xuất theo đơn hàng
của khách
 Nhiều mô hình kinh
doanh mới
 Thời gian tiếp cận thị
trường nhanh

46

46

TS. Bùi Thành Khoa 23


Nguyên lý thương mại điện tử - 2022 14/05/2024

Lợi ích TMĐT | Lợi ích với khách hàng

 Hàng hoá có mặt ở khắp • Giảm chi phí giao dịch


nơi
 Nhiều sản phẩm & dịch • Mua sắm hiệu quả
vụ
 Sản phẩm & dịch vụ được • Cải thiện quan hệ khách hàng
cá thể hoá
• Cập nhật được thông tin
 Sản phẩm, dịch vụ rẻ hơn quảng cáo của doanh nghiệp
liên tục

47

47

| Hạn Chế về Kỹ Thuật


- Chưa có tiêu chuẩn quốc tế về chất lượng, an toàn và độ tin cậy
- Tốc độ đường truyền Internet vẫn chưa đáp ứng được yêu cầu của người
dùng, nhất là trong TMĐT
- Các công cụ xây dựng phần mềm vẫn trong giai đoạn đang phát triển
- Khó khăn khi kết hợp các phần mềm TMĐT với các phần mềm ứng dụng
và các cơ sở dữ liệu truyền thống
- Cần có các máy chủ thương mại điện tử đặc biệt (công suất, an toàn) đòi
hỏi thêm chi phí đầu tư
- Chi phí truy cập Internet vẫn còn cao
- Thực hiện các đơn đặt hàng trong thương mại điện tử B2C đòi hỏi hệ
thống kho hàng tự động lớn

48

48

TS. Bùi Thành Khoa 24


Nguyên lý thương mại điện tử - 2022 14/05/2024

Bất Lợi TMĐT | Hạn Chế về Thương Mại

- An ninh và riêng tư là hai cản trở về tâm lý đối với người tham gia
TMĐT
- Thiếu lòng tin và TMĐT và người bán hàng trong TMĐT do không được
gặp trực tiếp
- Nhiều vấn đề về luật, chính sách, thuế chưa được làm rõ
- Một số chính sách chưa thực sự hỗ trợ tạo điều kiện để TMĐT phát
triển
- Các phương pháp đánh giá hiệu quả của TMĐT còn chưa đầy đủ, hoàn
thiện

49

49

Bất Lợi TMĐT | Hạn Chế về Thương Mại (tt.)

- Chuyển đổi thói quen tiêu dùng từ THỰC đến ẢO cần thời gian
- Sự tin cậy đối với môi trường kinh doanh không giấy tờ, không tiếp xúc
trực tiếp, giao dịch điện tử cần thời gian
- Số lượng người tham gia chưa đủ lớn để đạt lợi thế về quy mô (hoà
vốn và có lãi)
- Số lượng gian lận ngày càng tăng do đặc thù của TMĐT

50

50

TS. Bùi Thành Khoa 25


Nguyên lý thương mại điện tử - 2022 14/05/2024

Sản phẩm/Quy trình phù hợp với TMĐT


 Hàng hoá: phù hợp tốt với TMĐT
 Sản phẩm hay dịch vụ khó để phân biệt từ cùng sản
phẩm hay dịch vụ của người bán khác
 Đặc tính: chuẩn hoá và nổi tiếng
 Giá: yếu tố phân biệt
 Xem xét quy trình vận chuyển sản phẩm
 Tập hợp các đặc tính ảnh hưởng mức độ dễ dàng sản
phẩm có thể đóng gói và vận chuyển
 Tỉ lệ cao giá trị/cân nặng (value-to-weight) được mong
muốn

51

51

Sản phẩm/Quy trình phù hợp với TMĐT (tt.)


 Sản phẩm dễ bán hơn có:
 Uy tín thương hiệu mạnh
 Hấp dẫn, nhỏ nhưng có mặt đa dạng tại các vùng địa
lý khác nhau
 Thương mại truyền thống tốt hơn cho:
 Sản phẩm dựa vào kỹ năng bán hàng cá nhân
 Giao dịch liên quan đến lượng lớn tiền
 Kết hợp TMĐT và TMTT tốt nhất khi:
 Quy trình kinh doanh bao gồm cả đặc tính của hàng
hoá và lưu tâm cá nhân

52

52

TS. Bùi Thành Khoa 26


Nguyên lý thương mại điện tử - 2022 14/05/2024

Hình 1-5 Tính phù hợp của quy trình kinh doanh
với loại hình thương mại
Phù hợp tốt với TMĐT Phù hợp với sự kết hợp giữa Phù hợp tốt với TM truyền
TMĐT và TM truyền thống thống

Mua/Bán sách và CDs Mua/Bán xe máy hay ô tô Mua/Bán sản phẩm nhất thời
để dùng ngay
Mua/Bán hàng hoá có thương hiệu Dịch vụ ngân hàng và tài chính Mua/Bán hàng hoá đã qua sử
uy tín mạnh dụng, không có thương hiệu

Giao nhận trực tuyến phần mềm Dịch vụ tìm bạn thích hợp
và nội dung số, vd như nhạc và (roommate - matching)
phim
Mua/Bán dịch vụ lữ hành Mua/Bán bất động sản căn hộ

Theo dấu đơn hàng trực tuyến Mua/Bán trang sức và đồ cổ có


gía trị cao
Mua/Bán sản phẩm đầu tư và bảo
hiểm

53

53

LỰA CHỌN NHẦM VỚI TMĐT

 Lựa chọn tồi cho TMĐT

 Thực phẩm dễ hỏng và chi phí cao, các hàng hoá độc đáo

 4 cản trở

 Cần có số lượng lớn khách hàng với công nghệ tương xứng

 Khó dự đoán trước chi phí và lợi nhuận

 Các công cụ cho phần cứng và phần mềm không tương thích

 Các cản trở về văn hoá và luật pháp

54

54

TS. Bùi Thành Khoa 27


Nguyên lý thương mại điện tử - 2022 14/05/2024

Những quan niệm sai lầm trong TMĐT


• Tin rằng xây dựng website xong là sẽ có khách hàng
một cách dễ dàng và nhanh chóng !!!
• Tin rằng có thể dùng website để quảng bá sản phẩm,
thông tin đến với mọi người trên khắp thế giới một
cách dễ dàng !!!
• Tin rằng website sẽ thay thế các công cụ, phương tiện
marketing khác !!!
• Không chú trọng và hiểu biết đúng đắn về thiết kế,
giao diện, chức năng... của website

55

55

Những quan niệm sai lầm trong TMĐT (tt.)


• Không chú trọng những thông tin thuyết phục người xem ra
quyết định mua hàng!!!
• Không cập nhật thông tin thường xuyên!!!
• Tin rằng website đẹp về mỹ thuật sẽ mang lại nhiều khách
hàng !!!!
• Không có thói quen trả lời ngay những email hỏi thông tin của
người xem !!!
• Không quan tâm đến rủi ro trong thanh toán qua mạng

56

56

TS. Bùi Thành Khoa 28


Nguyên lý thương mại điện tử - 2022 14/05/2024

Những quan niệm sai lầm trong TMĐT (tt.)


• Áp dụng rập khuôn những mô hình TMĐT đã có: (Lưu ý: chìa
khóa thành công trong TMĐT nằm ở cụm từ “tạo nét đặc trưng
riêng” (differentiation))
• Không quan tâm đúng mức về cạnh tranh trong TMĐT
• Không quan tâm đến công nghệ mới từ đó phải đổi mới
phương thức kinh doanh, đổi mới tư duy, đổi mới cung cách
quản lý v.v…

57

57

Bản chất quốc tế của TMĐT

• Các vấn đề chính yếu của


thương mại quốc tế
• Tin tưởng
• Văn hoá
• Ngôn ngữ
• Chính phủ
• Hạ tầng

58

58

TS. Bùi Thành Khoa 29


Nguyên lý thương mại điện tử - 2022 14/05/2024

Vấn đề tin tưởng trên Web (Trust)


• Tầm quan trọng của thiết lập mối quan hệ tin tưởng với khách hàng
• Công ty có thể dựa vào các thương hiệu đã được thiết lập
• Khó khăn cho kinh doanh trực tuyến

• Tình trạng ẩn danh tồn tại trên môi


trường Web
• Banking example: browsing site’s pages Ví dụ về
ngân hàng:
• Difficult to determine bank size or
how well established
• Kinh doanh phải vượt qua được sự
không tin tưởng trên môi trường Web

59

59

Vấn đề ngôn ngữ (language)

• Kinh doanh phải thích nghi với văn hoá địa


phương
• “Think globally, act locally”
• Cung cấp phiên bản ngôn ngữ địa phương cho Web
• Khách hàng nhiều khả năng là mua hàng từ
trang Web với ngôn ngữ của họ
• 25-55% nội dung trên Internet là tiếng Anh
• Phân nữa người dùng Internet ngày nay không đọc tiếng Anh
• Đến 2015: 70% giao dịch TMĐT sẽ liên quan ít nhất đến một
chủ thể tham gia bên ngoài Mỹ
• Ngôn ngữ có thể đòi hỏi phiên dịch với nhiều cấp
bậc
• Các ngôn ngữ địa phương được tách riêng

60

60

TS. Bùi Thành Khoa 30


Nguyên lý thương mại điện tử - 2022 14/05/2024

Vấn đề ngôn ngữ (tt.)

• Dịch thuật các Website lớn có thể tốn kém


• Một vài trang có thể được dịch
• Trang chủ nên dịch thành tất cả các ngôn ngữ trợ giúp
• Tất cả các liên kết bậc 1 với trang chủ
• Ưu tiên các trang dịch
• Marketing, thông tin sản phẩm, thiết lập thương hiệu
• Sử dụng dịch vụ dịch thuật và phần mềm
• Dịch thuật do người làm: thông điệp marketing chính
yếu
• Phần mềm: các chức năng tiến hành giao dịch thường
xuyên

61

61

Vấn đề văn hoá (cultures)

• Thành phần quan trọng của tin tưởng kinh


doanh
• Dự đoán cách thức chủ thể bên kia của giao dịch sẽ
hành động ra sao trong một vài trường hợp cụ thể
• Văn hoá
• Kết hợp của ngôn ngữ và tập quán
• Thay đổi qua các quốc gia, vùng trong quốc gia
• Ví dụ về vấn đề văn hoá
• Virtual Vineyards (now Wine.com) packaging
• General Motors’ Chevrolet Nova automobile
• Baby food in jars in Africa

62

62

TS. Bùi Thành Khoa 31


Nguyên lý thương mại điện tử - 2022 14/05/2024

Vấn đề văn hoá (tt.)

• Lựa chọn biểu tượng cẩn thận


• Giỏ mua hàng so với giỏ chứa hàng, hay xe chứa
hàng (Shopping cart versus shopping baskets,
trolleys)
• Dấu hiệu tay cho “OK”: dấu hiệu khiêu dâm tại
Brazil
• Các dấu hiệu văn hoá khác
• Ấn Độ: không thích hợp khi sử dụng hình ảnh con
bò trên phim hoạt hình
• Các nước Hồi giáo: bị xúc phạm bởi tay người hay
chân người không được bao phủ
• Màu trắng (Trong sạch và Chết)
• Số 4 ám chỉ cái chết

63

63

Vấn đề văn hoá (tt.)

• Lo âu khi kinh doanh trực tuyến


• Người mua hàng Nhật Bản không sẵn
sàng trả tiền bằng thẻ tín dụng
• Softbank
• Đưa ra cách thức giới thiệu TMĐT cho
bộ phận dân số Nhật Bản còn do dự

64

64

TS. Bùi Thành Khoa 32


Nguyên lý thương mại điện tử - 2022 14/05/2024

Văn hoá và chính phủ

• Thảo luận trực tuyến khắc nghiệt với môi trường văn hoá
• Chính phủ kiểm soát ở một vài nền văn hoá
• Tự do ngôn luận không được mong muốn hay không được chấp nhận
• Tố cáo các nội dung trên Internet
• Truy cập Internet không giới hạn bị cấm
• Sàng lọc nội dung Web
• Theo dõi hồ sơ ISP
• Áp đặt các đòi hỏi về ngôn ngữ

65

65

Vấn đề hạ tầng

• Hạ tầng Internet
• Máy tính và phần mềm kết nối Interenet
• Mạng truyền thông
• Sự thay đổi và không tương xứng hạ
tầng tồn tại
• Công nghiệp viễn thông bên ngoài Mỹ
• Bị kiểm soát nặng, chính phủ sở hữu
• Chi phí kết nối điện thoại địa phương cao ảnh
hưởng hành vi trực tuyến
• Trật tự quốc tế: vấn đề toàn cầu
• Chưa có quy trình giải quyết trật tự và giấy tờ

66

66

TS. Bùi Thành Khoa 33


Nguyên lý thương mại điện tử - 2022 14/05/2024

Vấn đề hạ tầng (tt)

• Giao nhận vận tải


• Sắp xếp giao dịch vận chuyển và bảo hiểm
quốc tế
• Thủ tục hải quan
• Sắp xếp trả thuế XNK
• Kho ngoại quan
• Nơi an toàn
• Nơi giữ hàng hoá quốc tế đến khi thủ tục hải
quan hay thanh toán được đáp ứng

Hình 1-14 Các bên tham gia vào giao


dịch quốc tế điển hình

67

67

Vấn đề hạ tầng (tt)

• Giải quyết thủ tục giấy tờ giao dịch


quốc tế
• Chi phí hàng năm: $700 tỷ
• Phần mềm tự động xử lý giấy tờ
• Các quốc gia có biểu mẩu
giấy tờ bằng giấy khách
nhau, thủ tục khác nhau
• Các quốc gia có hệ thống
máy tính không tương thích
với nhau

68

68

TS. Bùi Thành Khoa 34


Nguyên lý thương mại điện tử - 2022 14/05/2024

Câu chuyện thành công của TMĐT | DELL


 Công ty Dell Computer được thành lập ngày 3 tháng 5 năm 1984;
Vốn khởi đầu: 1000 $.
 Tháng 1 năm 1993, DELL đoạt doanh số 2 tỷ $.
 Vấn đề của Dell
 Năm 1994, Dell rơi vào khủng hoảng “khi mà thật trớ trêu, đây lại là
một vấn đề do phát triển quánhanh - trong năm 1993 doanh thu của
công ty tăngthêm 890 triệu USD, đạt 2,1 tỉ USD. Ðiều này lẽ ra phải là
một tin tức tốt lành nhưng sự thật thì ngược lại. "Tiềm lực của chúng
tôi không cho phép công ty mở rộng hoạt động với một tốc độ cao như
vậy."

69

69

70

70

TS. Bùi Thành Khoa 35


Nguyên lý thương mại điện tử - 2022 14/05/2024

Câu chuyện thành công của TMĐT (tt.) | DELL

Giải pháp của Dell

 Marketing trực tuyến, trực tiếp


 Hệ thống bán hàng trực tuyến B2C
 Triển khai hệ thống B2B
 Hệ thống hợp tác điện tử
 Dịch vụ khách hàng điện tử
 Intrabusiness EC

71

71

Câu chuyện thành công của TMĐT (tt.)

Kết quả
 Cuộc cách mạng bán hàng qua mạng (trang www.dell.com)
 1999, DELL trở thành công ty kinh doanh PC số 1 ở Mỹ.
 Doanh số trực tuyến của Dell năm 2004: 3,25 tỉ USD
 DELL liên kết web đầu tiên tới khách hàng (liên kết có tên “Premier
Pages”) cho phép khách hàng vào trực tiếp cơ sở dữ liệu về dịch vụ và hỗ
trợ công ty.
 Michael Dell - một trong số “100 nhân vật có ảnh hưởng nhât trên thế
giới” (Tạp chí Time bình chọn 4/2004).

72

72

TS. Bùi Thành Khoa 36


Nguyên lý thương mại điện tử - 2022 14/05/2024

73

73

Câu chuyện thành công của TMĐT | QANTAS

• Vấn đề Giá nhiên liệu tăng


• Sự cạnh tranh gay gắt của các đối thủ và việc tăng phí dịch vụ của sân
bay quốc tế Sydney
• Sau vụ 11/9, nhu cầu vận tải hàng không giảm
• Qantas cần thay thế một số máy bay lớn để cạnh tranh
• Kinh tế Australia giảm sút

74

74

TS. Bùi Thành Khoa 37


Nguyên lý thương mại điện tử - 2022 14/05/2024

75

75

Câu chuyện thành công của TMĐT (tt.) | QANTAS

Giải pháp của Qantas

 Ký các hợp đồng với các nhà cung cấp nhiên liệu nhằm chủ động về
vấn đề nhiên liệu, tránh những biến động lớn về giá cả thị trường
 Tập trung triển khai các hệ thống TMĐT liên quan tới các hoạt động
mua, bán, trao đổi hàng hoá, dịch vụ, thông tin, triển khai hệ thống
thanh toán điện tử
 Các giải pháp khác

76

76

TS. Bùi Thành Khoa 38


Nguyên lý thương mại điện tử - 2022 14/05/2024

Câu chuyện thành công của TMĐT (tt.) | QANTAS

Giải pháp - Các hoạt động B2B

 Tham gia thị trường điện tử B2B


 Liên kết với các nhà cung ứng và các hãng hàng không lớn nhằm hợp tác giải
quyết các vấn đề: nguyên liệu, dịch vụ nguyên liệu, các dịch vụ bảo trì, sửa
chữa nhỏ, các dịch vụ hậu cần
 Liên kết với Corporcure.com.au cùng 13 tập đoàn
 Australia lớn hình thành tập khách hàng chiến lược
 Thực hiện các hoạt động mua sắm điện tử nhằm cung cấp thiết bị văn phòng,
các dịch vụ hỗ trợ…

77

77

Câu chuyện thành công của TMĐT (tt.) | QANTAS

Giải pháp của Qantas

 Các hoạt động B2C


 Đặt chỗ, bán vé trực tuyến
 Mạng không dây
 Các hoạt động B2E (business to Employee)
 Đào tạo trực tuyến
 Ngân hàng trực tuyến

78

78

TS. Bùi Thành Khoa 39


Nguyên lý thương mại điện tử - 2022 14/05/2024

Câu chuyện thành công của TMĐT (tt.) | QANTAS

Kết quả
• Qantas cắt giảm chí phí ước tính khoảng 85 triệu USD
(AU) mỗi năm (2003)
• Qantas tăng doanh thu từ các dịch vụ (không kể dịch vụ
du lịch) hàng năm khoảng 700 triệu USD (AU)
• Trở thành một đối thủ cạnh tranh lớn nhất trong lĩnh vực
vận tải hàng không.

79

79

80
CHƯƠNG II

HẠ TẦNG KỸ THUẬT: INTERNET & WWW

80

TS. Bùi Thành Khoa 40


Nguyên lý thương mại điện tử - 2022 14/05/2024

Mục tiêu nghiên cứu


 Nguồn gốc, phát triển và cấu trúc hiện tại
của Internet

 Cách thức mạng chuyển đổi gói (packet-


switched) kết hợp lại để hình thành Internet

 Cách thức giao thức Internet, e-mail, và


Web hoạt động

 Địa chỉ Internet và cách thức tên miền Web


được hình thành

81

81

Nội Dung
2.1. Tổng quan internet

2.2. Kiến trúc mạng của các mạng hỗ


trợ cho Internet

và TMĐT

2.3. Một số giao thức

2.4. Các chương trình tiện ích

2.5. Giới thiệu HTML

2.6. Kiến trúc Client – Server

82

82

TS. Bùi Thành Khoa 41


Nguyên lý thương mại điện tử - 2022 14/05/2024

Mạng máy tính

 Mạng máy tính


 Công nghệ cho phép con
người kết nối máy tính với
nhau

83

83

Mạng máy tính (tt.)

 Phân loại chức năng của các máy tính trong mạng
 Mô hình mạng ngang hàng (Peer – to – Peer)
 Mô hình khách – chủ (Client – Server)

 Phân loại góc độ địa lý


 LAN (Local Area Network)
 WAN (Wide Area Network)
 MAN (Metro Area Network)

84

84

TS. Bùi Thành Khoa 42


Nguyên lý thương mại điện tử - 2022 14/05/2024

Mô hình mạng ngang hàng (Peer – to – Peer)

 Trong mô hình này, tất cả các máy tính


tham gia đều có vai trò giống nhau. Mỗi
máy vừa có thể cung cấp trực tiếp tài
nguyên của mình cho các máy khác, vừa có
thể sử dụng trực tiếp tài nguyên của các
máy khác trong mạng.

85

85

Mô hình khách – chủ (Client – Server)

 Một hoặc vài máy sẽ được chọn để đảm


nhận việc quản lý và cung cấp tài
nguyên (chương trình, dữ liệu, thiết
bị,…) được gọi là máy chủ (Server), các
máy khác sử dụng tài nguyên này được
gọi là máy khách (Client).

86

86

TS. Bùi Thành Khoa 43


Nguyên lý thương mại điện tử - 2022 14/05/2024

LAN (Local Area Network)

87

87

WAN (Wide Area Network)

88

88

TS. Bùi Thành Khoa 44


Nguyên lý thương mại điện tử - 2022 14/05/2024

GAN (Global Area Network)

89

89

Mạng internet

 Internet (“I” hoa)


 Mạng máy tính toàn cầu kết nối với
nhau
 internet (“i” thường)
 Mạng nhóm máy tính kết nối với nhau
 Cấu trúc kỹ thuật cơ bản
 Trợ giúp mạng, Internet, và TMĐT

 Các máy tính kết nối với nhau – giao


tiếp với nhau thông qua “ngôn ngữ
chung” – TCP/IP => Internet
90

90

TS. Bùi Thành Khoa 45


Nguyên lý thương mại điện tử - 2022 14/05/2024

Internets, Intranets và Extranets

 Intranet

 Là Internet nằm trong giới hạn của một tổ chức

 Là mạng cá nhân liên kết với nhau

 Extranet : Là Internet mở rộng ra ngoài phạm vi một tổ chức và liên kết với
các mạng bên ngoài tổ chức đó

 Công nghệ (mạng chung, mạng cá nhân, hay VPNs)

 Độc lập với phạm vi của tổ chức

91

91

Mạng chung và mạng riêng (Public and Private Networks)

 Mạng công
 Có sẵn cho công chúng
 Mạng tư
 Tư, thuê kết nối đường truyền
 Kết nối vật lý nội mạng với nhau
 Thuê đường truyền
 Kết nối điện thoại dài hạn giữa 2 điểm
 Ưu điểm: an toàn
 Nhược điểm: chi phí cao
 Vấn đề quy mô: thêm công ty

92

92

TS. Bùi Thành Khoa 46


Nguyên lý thương mại điện tử - 2022 14/05/2024

Mạng riêng ảo | Virtual Private Network (VPN)

 Mạng riêng ảo hay VPN (viết tắt cho Virtual Private Network) là một mạng dành
riêng để kết nối các máy tính của các công ty, tập đoàn hay các tổ chức với nhau
thông qua mạng Internet công cộng.

 Sử dụng hệ thống đường hầm IP

 Truyền dẫn riêng thông qua Internet chung

 Truyền dẫn an toàn

93

93

Mạng riêng ảo | Virtual Private Network (VPN) (tt.)

 Đóng gói (Encapsulation)


 Mã hoá nội dung gói; đặt vào
bên trong một gói khác
 Quấn IP: bên ngoài gói
 Phần mềm VPN cài đặt ở cả 2
máy tính

94

94

TS. Bùi Thành Khoa 47


Nguyên lý thương mại điện tử - 2022 14/05/2024

World Wide Web (Web)

 World Wide Web (Web)


 Một phần của mạng máy tính Internet
 Bao gồm giao diện dễ sử dụng
Sir Tim Berners – Lee

95

95

Web browsers

 Trình duyệt Web là phần mềm


dùng để hiển thị trang Web.

96

96

TS. Bùi Thành Khoa 48


Nguyên lý thương mại điện tử - 2022 14/05/2024

Xu hướng Internet

Internet of Things

97

97

Mạng chuyển mạch gói | Packet-Switched Networks

 Mạch
 Sự kết hợp của đường dây điện thoại
và chuyển mạch đóng kết nối lại với
nhau
 Chuyển mạch
 Mô hình kiểm soát trung tâm, kết nối
đơn lẻ
 Đường dẫn truyền điện đơn lẻ giữa người gọi
và người nhận

98

98

TS. Bùi Thành Khoa 49


Nguyên lý thương mại điện tử - 2022 14/05/2024

Mạng chuyển mạch gói | Packet-Switched Networks (tt.)

 Gói
 Những gói nhỏ điện tử (nguồn gốc,
cách sắp xếp, địa chỉ đầu cuối)
 Đi dọc mạng được kết nối
 Có thể đi các đường khác nhau
 Có thể đến không theo trình tự
 Máy tính đầu cuối
 Thu thập các gói
 Tái hợp lại tập tin nguyên thuỷ hay
văn bản trong e-mail

99

99

Mạng chuyển mạch gói | Packet-Switched Networks (tt.)

 Máy tính định tuyến (Routing computers)


 Quyết định cách thức tốt nhất để chuyển đi
các gói dữ liệu
 Cũng được xem là bộ định tuyến (router),
máy tính cổng (gateway computer), hay
border routers
 Cổng nối (gateway) từ LAN hay WAN đến Internet
 Vùng giữa tổ chức và Internet
 Hubs, switches, and bridges
 Dụng cụ để di chuyển các gói

100

100

TS. Bùi Thành Khoa 50


Nguyên lý thương mại điện tử - 2022 14/05/2024

Mạng chuyển mạch gói | Packet-Switched Networks (tt.)

101

101

Mạng chuyển mạch gói | Packet-Switched Networks (tt.)

 Mạng Internet sử dụng chuyển mạch gói (Packet switching)


 Các thông điệp,tập tin,. được chia nhỏ thành các gói tin được
đánh nhãn điện tử
 Máy tính tại nơi nhận tiếp nhận và lắp ráp các gói tin
 Chọn đường đi tốt nhất cho các gói tin gửi đi

102

102

TS. Bùi Thành Khoa 51


Nguyên lý thương mại điện tử - 2022 14/05/2024

Hình 2-2 Kiến trúc dựa vào bộ định tuyến của Internet

103

103

TCP/IP

 Là 2 giao thức phổ biến sử dụng ngày nay


 Transmission Control Protocol (TCP)
 Kiểm soát thông điệp hay tập tin chia nhỏ thành các gói trước khi
được truyền qua Internet
 Kiểm soát các gói tái hợp lại thành định dạng ban đầu tại điểm kết
thúc
 Internet Protocol (IP)
 Chi tiết địa chỉ cụ thể cho mỗi gói
 Gán nhãn cho mỗi gói địa chỉ bắt đầu và kết thúc

104

104

TS. Bùi Thành Khoa 52


Nguyên lý thương mại điện tử - 2022 14/05/2024

Địa chỉ IP (IP Addressing)

 Địa chỉ IP: Là 1 bộ có 4 số nguyên ngăn cách nhau bằng dấu chấm,
thường được gọi là “Dotted Quad”
 Các số này có giá trị từ 0 đến 255
 Phần định danh mạng
 Phần định danh cho thiết bị gắn vào mạng
 Ví dụ : 126.204.89.56

105

105

Địa chỉ IP (IP Addressing) (tt.)

 Địa chỉ IP khó hình dung,


khó nhớ
 Ví dụ
 Địa chỉ của máy chủ
YAHOO.COM
 66.94.234.13
 Cách giải quyết ????

106

106

TS. Bùi Thành Khoa 53


Nguyên lý thương mại điện tử - 2022 14/05/2024

Domain Names (Tên miền)

 Khái niệm
 Tại sao cần có tên miền riêng?
 Chọn tên miền
 Quy tắc đặt tên

2021

107

107

Domain Names (Tên miền) (tt.)

 Uniform Resource Locator (URL)


 Dễ nhớ hơn địa chỉ IP
 Chứa tên,các cụm từ vắn tắt
 Thường có ít nhất 2 phần
 Phần đầu mô tả nghi thức được sử dụng
 Phần kế mô tả tên của công ty, tổ chức
 Ví dụ: http://www.iuh.edu.vn

108

108

TS. Bùi Thành Khoa 54


Nguyên lý thương mại điện tử - 2022 14/05/2024

109

109

FIGURE 2-4 Commonly used domain names 110

110

TS. Bùi Thành Khoa 55


Nguyên lý thương mại điện tử - 2022 14/05/2024

• Tại sao cần một tên miền riêng?


• Nếu thực hiện thương mại điện tử, nên lựa chọn tên miền cấp
cao nhất là gì ? ‘COM’, ‘ORG’, ‘BIZ’, ‘NET’ ,…? Giải thích lý do sự
lựa chọn của anh chị?
• Những quy tắc cơ bản đặt tên miền ?

111

111

 Tìm hiểu mạng riêng ảo (VPN - Virtual Private Network) : cơ chế, cách
hoạt động, ưu điểm,…

 Khảo sát và đưa ra 1 vài nhận xét của 1 số tên miền đang có trên mạng
Internet. Qua đó anh chị rút ra những nhận định gì khi đặt tên miền

112

112

TS. Bùi Thành Khoa 56


Nguyên lý thương mại điện tử - 2022 14/05/2024

113
CHƯƠNG III

BÁN HÀNG TRÊN WEB

113

Mục tiêu nghiên cứu


 Thế nào là mô hình kinh doanh và cách thức công ty sử dụng các mô hình lợi nhuận khác
nhau như thế nào

 Cách thức một số công ty thay đổi mô hình lợi nhuận để đạt được thành công

 Các vấn đề về chiến lược lợi nhuận khi công ty đối diện với bán hàng trực tuyến

 Cách thức tạo ra một công việc kinh doanh hiệu quả trên Web

 Yếu tố nào làm tăng khả năng sử dụng của Web site (usability)

 Cách thức công ty sử dụng Web để kết nối với khách hàng

114

114

TS. Bùi Thành Khoa 57


Nguyên lý thương mại điện tử - 2022 14/05/2024

Giới thiệu

• Ví dụ về kinh doanh trực tuyến: Bảo hiểm


http://www.progressive.com/home/home/
– Công ty đầu tiên về bảo hiểm ô tô sử dụng Web site (1995)
– Đầu tiên bán chính sách dịch vụ trực tuyến (1997)
– Bắt đầu cung cấp giá dịch vụ của các đối thủ cạnh tranh vào 2002
– Giới thiệu chương trình “Flo” dành cho nữ giới vào 2008
• Chiến lược quảng cáo và thương hiệu

115

115

Mô hình lợi nhuận cho kinh doanh trực tuyến

 Các mô hình tạo ra lợi nhuận kinh doanh Web

Digita Advertisi
Web Advertisi
l ng-
ng- Fee-
catalo subscript
conte supporte
ion based
g d
nt mixed

B2C
B2B
116

116

TS. Bùi Thành Khoa 58


Nguyên lý thương mại điện tử - 2022 14/05/2024

Web
catalog Catalogue truyền thống

117

117

Catalogue truyền thống (tt.)


Web
catalog

118

118

TS. Bùi Thành Khoa 59


Nguyên lý thương mại điện tử - 2022 14/05/2024

Catalogue truyền thống (tt.)


Web
catalog
1. Discount Retailer - Nhà bán lẻ giảm giá

119

119

Web Catalogue
Web
catalog

2. Multiple Marketing
Channels – Đa Kênh
Marketing

120

120

TS. Bùi Thành Khoa 60


Nguyên lý thương mại điện tử - 2022 14/05/2024

Web Catalogue (tt.)


Web
catalog

2. Multiple Marketing
Channels – Đa Kênh
Marketing

121

121

Web Catalogue (tt.)


Web
catalog
2. Multiple marketing channels - Đa kênh marketing
Hình thức
 Vừa online vừa ofline
 Khuyến khích onlie bằng cách free ship trong các khu vực
gần cửa hàng
 Mang store lên website: kiểm hàng tại store và đặt hàng
online

122

122

TS. Bùi Thành Khoa 61


Nguyên lý thương mại điện tử - 2022 14/05/2024

Web Catalogue (tt.)


Web
catalog
3. Adding the Personal Touching- Bổ sung tính cá nhân
 Nhiều công ty áp dụng mô hình lợi nhuận Web catalog
 Trưng bày hình ảnh áo quần phân theo loại
 Chi tiết về giá, kích cở, màu sắc, kiểu dáng
 Muốn khách hàng thử áo quần trực tuyến
 Đặt hàng qua Web site
 Trợ giúp mua sắm trên Web: landsend.com
 Lands’ End Live (1999)
 Một vài sites cung cấp dịch vụ chat qua đánh máy hay
video

123

123

Digital Mô hình lợi nhuận


content thu phí cho nội dung

 Là mô hình mà các doanh nghiệp có sẵn thông tin


được lưu trữ dưới dạng văn bản hoặc có quyền sở
hữu loại thông tin trên sẽ đưa các thông tin đó lên
hệ thống mạng của doanh nghiệp mình
 Doanh thu sẽ thu được từ hệ thống thông tin mà
khách hàng truy cập

124

124

TS. Bùi Thành Khoa 62


Nguyên lý thương mại điện tử - 2022 14/05/2024

Digital Mô hình lợi nhuận


content thu phí cho nội dung (tt.)

 Sản phẩm là các tài liệu điện tử


 Luận văn tiến sĩ, thạc sĩ
 Tin tức, báo, tập san chuyên ngành
 Công trình nghiên cứu
 Khách hàng
 Thư viện, trường học
 Công ty, cá nhân

125

125

Digital Mô hình lợi nhuận


content thu phí cho nội dung (tt.)

Dịch vụ
Nhạc Video
tập hợp Sách
trực trực
thông tin điện tử
tuyến tuyến
hàn lâm

126

126

TS. Bùi Thành Khoa 63


Nguyên lý thương mại điện tử - 2022 14/05/2024

Advertising-
supported Quảng cáo – trợ giúp

 Phí trả của


người quảng
cáo thay thế
cho thuê bao
người dùng

127

127

 Theo bạn nghĩ, quảng cáo


trực tuyến có những thử
thách nào???

 Giải pháp cho thử thách này

128

128

TS. Bùi Thành Khoa 64


Nguyên lý thương mại điện tử - 2022 14/05/2024

Advertising-
supported Quảng cáo – trợ giúp (tt.)

129

129

Advertising-
supported Quảng cáo – trợ giúp (tt.)

• Google, Yahoo, • Vnexpress.net, • Tạp chí logistics,


Bing, Ask .. 24h.com.vn, tạp chí lữ hành,
 Mô hình phổ biến sử bbc… CareerBuilder.co
m, …
dụng quảng cáo trực
tuyến Cổng thông Trang
Báo điện tử
tin chuyên biệt

130

130

TS. Bùi Thành Khoa 65


Nguyên lý thương mại điện tử - 2022 14/05/2024

Advertising-
supported Quảng cáo – trợ giúp (tt.)

131

131

132

132

TS. Bùi Thành Khoa 66


Nguyên lý thương mại điện tử - 2022 14/05/2024

133

133

Advertising-
supported Quảng cáo – thuê bao

 Người thuê bao trả phí và chấp nhận một vài


quảng cáo
 Ít quảng cáo hơn sites quảng cáo - trợ giúp
 Mức độ thành công khác nhau
 The Wall Street Journal, The New York Times

134

134

TS. Bùi Thành Khoa 67


Nguyên lý thương mại điện tử - 2022 14/05/2024

Fee-
based
Thu phí cho giao dịch

 Công ty nhận được tiền hoa hồng dựa vào khối


lượng giao dịch
 Công ty môi giới, trung gian (intermediation)
 Ví dụ
 Đại lý du lịch
 Dịch vụ tài chính, ngân hàng
 Môi giới mua bán cổ phần chứng khoán, cổ phiếu
 Môi giới thế chấp, bất động sản, bảo hiểm

Nội Dung 135

135

Fee-
Đại lý du lịch
based

 Tiền hoa hồng có được từ các hãng hàng không, khách sạn,
những người cho thuê xe hơi, tàu đi biển
 Trợ giúp khách hàng
 Lập những chuyến du lịch
 Mua và thuê với giá rẻ
 Cung cấp những thông tin bổ ích
 Lời khuyên khi đi du lịch
 Hướng dẫn, bản đồ

Nội Dung 136

136

TS. Bùi Thành Khoa 68


Nguyên lý thương mại điện tử - 2022 14/05/2024

137

137

Dịch vụ tài chính, ngân hàng

 Liên kết với các ngân hàng và cung cấp nhiều dịch
vụ cho các tổ chức hoặc cá nhân
 Thanh toán các hóa đơn
 Kiểm tra tài khoản
 Tìm các khoản vay nợ
 Nhận tiền hoa hồng từ khách hàng

138

138

TS. Bùi Thành Khoa 69


Nguyên lý thương mại điện tử - 2022 14/05/2024

139

139

Môi giới cổ phiếu

 Xử lý các giao dịch mua bán


chứng khoán trực tuyến cho khách
hàng
 Giá trị quan trọng mà doanh
nghiệp đem lại cho khách hàng:
tiết kiệm thời gian và tiền của

140

140

TS. Bùi Thành Khoa 70


Nguyên lý thương mại điện tử - 2022 14/05/2024

Vé xem sự kiện

 Web cho phép các nhà làm sự kiện bán vé xem từ vị trí ảo (trực
tuyến) cho khách hàng khắp thế giới
 Đại lý trực tuyến thu phí trên mỗi vé bán được
 ticketmaster.com
 Web tạo ra thị trường vé thứ cấp (StubHub.com, TicketsNow.com)
 Môi giới kết nối người giữ vé và người muốn mua vé
 Thu phí cho vé được bán lại cho người khác, mua vé theo blocks
 Web tạo ra thị trường dễ tìm thấy, giúp người mua và người bán
đàm phán

141

141

Fee-
Thu phí cho dịch vụ
based

 Công ty cung cấp dịch vụ Web


 Phí dựa trên giá trị dịch vụ
 Không phải là dịch vụ môi giới
 Không dựa trên số lượng và độ lớn của giao dịch
 Game trực tuyến
 Nguồn gốc lợi nhuận
 Quảng cáo (khái niệm cũ); trả tiền để chơi game; phí thuê bao
 Một vài nhân tố của quảng cáo

142

142

TS. Bùi Thành Khoa 71


Nguyên lý thương mại điện tử - 2022 14/05/2024

Fee-
based
Thu phí cho dịch vụ (tt.)

 Các tư vấn tài chính, tư vấn luật…

 Phát triển mạnh ở Mỹ và một số nước Châu Âu, dịch vụ tư vấn tài chính,
tư vấn luật thường được các hãng lớn sử dụng trên mạng Internet,
nhằm tận dụng lợi thế và uy tín của mình để cung cấp dịch vụ tư vấn
cho các khách hàng ở các bang hay các nước khác.

 MyDocOnline, Law on the Web, CPA Directory…

143

143

3.2. Thay đổi chiến lược:


Chuyển giao mô hình lợi nhuận

 Công ty phải thay đổi mô hình lợi nhuận


 Để đáp ứng nhu cầu của người dùng Web
 Vài công ty thành lập Web sites TMĐT
 Cần nhiều năm để lớn mạnh và có lợi nhuận
(CNN.com và ESPN.com)
 Một vài công ty thay đổi mô hình hay từ bỏ kinh
doanh
 Có các tình huống chiến lược phát triển từ kinh
nghiệm và thích nghi với thay đổi

144

144

TS. Bùi Thành Khoa 72


Nguyên lý thương mại điện tử - 2022 14/05/2024

3.2. Thay đổi chiến lược: Thuê Bao  Quảng Cáo – Trợ Giúp

 slate magazine
 Tin tức cao cấp và sự kiện
 Kỳ vọng thành công rất cao
 Người viết và biên tập viên nhiều kinh nghiệm
 Được xem là có các bài viết sắc bén và xuất sắc
 Nguồn lợi nhuận ban đầu
 Thuê bao hàng năm không đủ chi trả cho chi phí vận
hành
 Bây giờ là site quảng cáo - trợ giúp
 Một phần của cổng Bing (Microsoft)
 Giá trị đối với Microsoft: tăng tính kết dính với cổng Bing (stickiness)

145

145

3.2. Thay đổi chiến lược: Quảng Cáo – Trợ Giúp thành
Hỗn hợp Quảng Cáo – Thuê Bao
 salon.com
 Được xem là có nội dung sáng tạo
 Nguồn lợi nhuận ban đầu
 Quảng cáo - trợ giúp
 Cần thêm tiền để tiếp tục vận hành
 Hiện nay cung cấp sự lựa chọn cho phiên bản thuê bao
 Phí hàng năm cho Salon Core (premium)
 Không có quảng cáo
 Thêm nội dung
 Có thể tải về nội dung

146

146

TS. Bùi Thành Khoa 73


Nguyên lý thương mại điện tử - 2022 14/05/2024

3.2. Thay đổi chiến lược: Quảng Cáo – Trợ Giúp thành
Thuê Bao – Trợ giúp

 NorthernLight Web tìm kiếm sở hữu cơ sở dữ liệu riêng


 Kết quả bao gồm link Website và tóm tắt nội dung của Web đó
 Nguồn lợi nhuận ban đầu
 Kết hợp mô hình quảng cáo - trợ giúp và dịch vụ truy cập thông tin có thu phí
 Lợi nhuận từ quảng cáo: không tương xứng để duy trì dịch vụ
 Chuyển thành mô hình lợi nhuận thuê bao - trợ giúp
 Thuê bao hàng năm đến khách hàng công ty, tổ chức lớn
 Sản phẩm chính ngày nay bao gồm Web tìm kiếm SinglePoint

147

147

3.2. Thay đổi chiến lược: Lợi Nhuận Nhiều Lần

 Encyclopedia Britannica
 Cung cấp phiên bản Web đầu tiên (1994)
 Britannica Internet Guide
 Encyclopedia Britannica Online
 Nguồn lợi nhuận ban đầu
 Thuê bao thu lợi nhuận thấp
 Chuyển thành site quảng cáo - trợ giúp (1999)
 Lợi nhuận từ quảng cáo giảm

148

148

TS. Bùi Thành Khoa 74


Nguyên lý thương mại điện tử - 2022 14/05/2024

3.2. Thay đổi chiến lược: Lợi Nhuận Nhiều Lần (tt.)

Encyclopedia Britannica (tt.)


 2001: trở lại mô hình hổn hợp với thuê bao và nội dung miễn phí
 Thuê bao góp phần là nguồn lợi nhuận chính yếu
 Nguồn lợi nhuận khác từ sản phẩm trực tuyến hoặc sản phẩm hàng kho
 Khả năng thích nghi của Web site The New York Times
 1990s: Quảng cáo - trợ giúp với phí thuê bao cho truy cập trò chơi
crosswords, chơi cờ, và các bài báo cũ lưu trữ
 2005: thêm các nội dung khác được đưa vào thuê bao

149

149

3.2. Thay đổi chiến lược: Lợi Nhuận Nhiều Lần (tt.)

 2007: trở lại quảng cáo - trợ giúp với truy cập miễn phí
 2011: Mô hình lợi nhuận hỗn hợp
 20 bài báo/tháng đầu tiên được miễn phí
 Thuê bao cho truy cập tiếp theo
 Paywall:hàng rào ngăn cách được kích hoạt bởi mức độ
sử dụng cụ thể
 Người dùng thuê bao báo in được truy cập không giới hạn

150

150

TS. Bùi Thành Khoa 75


Nguyên lý thương mại điện tử - 2022 14/05/2024

3.3. Các vấn đề chiến lược lợi nhuận cho kinh doanh trực tuyến

 Levi Strauss & Company bán quần jean của Levi và các sản phẩm quần
áo khác thông qua các cửa hàng bách hóa và cửa hàng bán lẻ khác.
Công ty đã bắt đầu bán quần jean cho người tiêu dùng trên trang web
của mình vào giữa năm 1998. Nhiều người trong số các cửa hàng bách
hóa và cửa hàng bán lẻ đã được bán sản phẩm của Levi trong nhiều
năm và khiếu nại với công ty mà các trang web hiện nay đã cạnh tranh
với họ

151

151

3.3. Các vấn đề chiến lược lợi nhuận cho kinh doanh trực tuyến (tt.)

 Xung đột và chiếm lĩnh kênh phân phối


 Hoạt động bán hàng qua Web của công ty can
thiệp vào các cửa hàng đang hoạt động
 levis.com và maytag.com Web sites
 Web sites không còn bán sản phẩm
 Sites bây giờ cung cấp thông tin sản phẩm và nhà phân phối
bán lẻ
 EddieBauer.com
 Mua hàng trực tuyến có thể trả lại tại cửa hàng bán lẻ
 Đòi hỏi chính sách đền bù và thưởng thêm cho cửa hàng để trợ
giúp Web site
 Giải pháp hợp tác kênh phân phối khiến công ty thành công

152

152

TS. Bùi Thành Khoa 76


Nguyên lý thương mại điện tử - 2022 14/05/2024

Các vấn đề chiến lược lợi nhuận cho kinh doanh trực tuyến

 Liên minh chiến lược


 Hai hay nhiều công ty hợp tác với nhau
 Cùng hoạt động trong khoảng thời gian dài
 Nhà cung cấp dịch vụ tổng hợp tài khoản yodlee.com
 Yodlee tập trung vào phát triển công nghệ và dịch vụ
 Ngân hàng cung cấp khách hàng
 amazon.com
 Tham gia cùng target.com và nhiều công ty nhỏ khác

153

153

Các vấn đề chiến lược lợi nhuận cho kinh doanh trực tuyến (tt.)

 Hàng hoá xa xỉ
 Khó bán trực tuyến
 Khách hàng muốn xem sản phẩm trực tiếp
 Khắc phục bởi một vài sites bằng cách cung cấp sản phẩm trực tuyến có giới hạn
chanel.com
CalvinKlein.com
 Trang sức được bán phát triển nhanh trong những năm gần đây
 BlueNile.com, ice.com, và costco.com
 Trợ giúp bởi
Chứng nhận được thẩm định độc lập hàng hoá
Chính sách trả hàng hoá “không câu hỏi”

154

154

TS. Bùi Thành Khoa 77


Nguyên lý thương mại điện tử - 2022 14/05/2024

Các vấn đề chiến lược lợi nhuận cho kinh doanh trực tuyến (tt.)

 Chiến lược bán hàng dư thừa


 Các cửa hàng vật lý được thay thế bởi bán hàng dư thừa qua Web
 Tiếp cận được nhiều người hơn cửa hàng vật lý
 Có thể cập nhật thường xuyên

155

155

3.4. Sự hiện diện trong kinh doanh trực tuyến

 Sự hiện diện của một tổ chức


 Sự hiện diện bên ngoài công ty phản ánh các bên tham gia vào
công ty
 Thường không quan trọng
 Đến khi nào công ty phát triển lớn
 Các bên tham gia vào công ty
 Khách hàng, nhà cung cấp, nhân viên, cổ đông, láng giềng, công chúng
 Sự hiện diện của Web rất hiệu quả
 Quan trọng ngay cả cho công ty nhỏ hay mới

156

156

TS. Bùi Thành Khoa 78


Nguyên lý thương mại điện tử - 2022 14/05/2024

3.4.1. Xác định mục tiêu tạo sự hiện diện Web

 Không gian vật lý kinh doanh


 Tập trung: mục tiêu rất cụ thể
 Không hướng đến tạo hình ảnh
 Phải thoả mãn nhiều nhu cầu kinh doanh
 Thường thất bại trong việc truyền đạt sự hiện diện tốt
 Web site kinh doanh
 Chủ ý tạo ra sự hiện diện độc đáo
 Thiết kế Website tốt cung cấp:
 Tính tạo hình ảnh/gia tăng hình ảnh công ty hiệu quả

157

157

Mục tiêu Chiến lược

Hấp dẫn khách đến Web site Đưa vào link tới Web site (hay trang Web
cụ thể) trong e-mails markeging
Tạo ra Web site hấp dẫn đủ để khách ở lại Tóm tắt sản phẩm, so sánh tính năng,
và khám phá hướng dẫn cách sử dụng sản phẩm hay
dịch vụ
Thuyết phục khách theo các đường dẫn Đặt tên links rõ ràng liên quan đến thông
trong Web để có thông tin tin sẽ được nhận được khi theo link đó
Tạo ra ấn tượng liên tục với hình ảnh mong Sử dụng các yếu tố thương hiệu đã thiết
muốn của công ty lập như logo, từ ngữ đã dùng trong
quảng cáo, slogans
Xây dựng mối quan hệ tin tưởng với khách Đảm bảo tính giá trị và khách quan của
thông tin trình bày trên Website
Củng cố hình ảnh tốt đẹp mà khách hàng có Trình bày các buổi chứng thực, thông tin
được về công ty về các giải thưởng, links tới các bản tóm
tắt hay bài báo về công ty hay sản phẩm
và dịch vụ
Khuyến khích khách viếng thăm lại Web site Đăng các thông tin hiện tại về công ty hay
sản phẩm và dịch vụ thường xuyên cập
nhật

158

158

TS. Bùi Thành Khoa 79


Nguyên lý thương mại điện tử - 2022 14/05/2024

159

159

160

160

TS. Bùi Thành Khoa 80


Nguyên lý thương mại điện tử - 2022 14/05/2024

3.4.1.1. Tạo ra sự hiện diện Web đi đôi với hình


ảnh thương hiệu

 Các công ty khác nhau thiết lập mục tiêu hiện diện Web khác nhau
 CocaCola Web site pages
 Thông thường bao gồm hình ảnh tin tưởng của công ty (chai Coke)
 Hình ảnh: vị trí truyền thống như là điển hình của tin tưởng
 Pepsi Web site pages
 Siêu liên kết đến các hoạt động quảng báo sản phẩm
 Hình ảnh: sản phẩm mới nổi được yêu chuộng bởi thế hệ trẻ
 Websites của các nhà sản xuất ô tô

161

161

Tổ chức phi lợi nhuận

162

162

TS. Bùi Thành Khoa 81


Nguyên lý thương mại điện tử - 2022 14/05/2024

3.4.1.2. Các tổ chức phi lợi nhuận

 Mục tiêu quan trọng của Websites


 Truyền bá thông tin
 Các nhân tố chính cho thành công Website
 Truyền bá thông tin kết hợp với huy động quỹ
 Thiết lập kênh giao tiếp 2 chiều
 American Civil Liberties Union (ACLU)
 Phục vụ cho nhiều cử tri khác nhau
 Web sites được sử dụng để liên lạc với các bên liên quan và tìm
kiếm các cơ hội để phục vụ

163

163

3.5. Tính khả dụng của Web Site

 Sự hiện diện Web hiện nay


 Ít công ty hoàn thành hết các mục tiêu
 Hầu hết thất bại cung cấp cho khách hàng cơ hội liên
lạc một cách tương tác
 Gia tăng sự hiện diện của Web
 Có thể đến được với nhiều người
 Dễ sử dụng hơn
 Khuyến khích sự tin tưởng với khách hàng
 Nuôi dưỡng cảm giác trung thành với tổ chức

164

164

TS. Bùi Thành Khoa 82


Nguyên lý thương mại điện tử - 2022 14/05/2024

Web khác biệt như thế nào

 Giữa năm 1990s: Websites đơn giản


 Truyền tải thông tin cơ bản về công ty
 Không tiến hành nghiên cứu thị trường
 Mục tiêu của Web thường không đạt
 Thất bại trong việc hiểu cách Web khác biệt như là phương tiện truyền
thông để xây dựng sự hiện diện
 Web sites được thiết kế để tạo ra sự hiện diện của công ty
 Các link được kết nối với các thông tin chuẩn
 Thành công phụ thuộc vào cách thức thông tin được cung cấp

165

165

 Mục đích của khách khi ghé vào website?


 Thử thách để đáp ứng mọi nhu cầu?
 Cách thức giữ chân khách hàng khi đến website

166

166

TS. Bùi Thành Khoa 83


Nguyên lý thương mại điện tử - 2022 14/05/2024

Đáp ứng nhu cầu của khách đến Website


 Công ty có Web thành công
 Nhận ra mỗi người khách là khách hàng tiềm năng
 Lý do khác nhau của khách đến Website
 Tìm hiểu sản phẩm và dịch vụ
 Mua sản phẩm và dịch vụ
 Tìm thông tin chính sách bảo hành, dịch vụ, sửa chữa
 Tìm thông tin tổng quan về công ty
 Tìm thông tin về tài chính
 Tìm người
 Tìm thông tin liên lạc
 Theo một liên kết đến site trong khi tìm kiếm thông tin về sản phẩm dịch
vụ hay chủ đề nào đó

167

167

Đáp ứng nhu cầu của khách đến Website

 Thử thách để đáp ứng mọi nhu cầu


 Khách đến với các nhu cầu khác nhau, kinh nghiệm, và mức độ
kỳ vọng khác nhau

168

168

TS. Bùi Thành Khoa 84


Nguyên lý thương mại điện tử - 2022 14/05/2024

Tạo Websites có thể truy cập


Websites kinh doanh cần có:

• Cung cấp thông tin có thể truy cập chính xác về tổ chức
• Cho phép người dùng khám phá site bằng nhiều cách và với các mức độ khác
nhau
• Cung cấp cho người dùng các liên kết để giao tiếp có ý nghĩa, 2 chiều với tổ
chức
• Duy trì sự ý chú ý với người dùng và khuyến khích quay lại sử dụng
• Cung cấp các thông tin dễ dàng truy cập về sản phẩm và dịch vụ và cách sử
dụng chúng

169

169

Tin tưởng và Trung thành

 Tạo ra các mối quan hệ có giá trị


 Duy trì dịch vụ tốt sẽ dẫn đến sự tin tưởng
 Giao hàng, giải quyết đơn hàng, giúp chọn sản phẩm, trợ giúp sau bán hàng
 Duy trì dịch vụ hài lòng sẽ xây dựng được lòng trung thành của khách
hàng
 Sự yếu kém trong dịch vụ khách hàng
 Không có sự kết nối giữa trung tâm nhận cuộc gọi và Websites
 Sự thất vọng tăng lên trong việc phản hồi e-mail

170

170

TS. Bùi Thành Khoa 85


Nguyên lý thương mại điện tử - 2022 14/05/2024

Kiểm tra tính khả dụng


 Kiểm tra/đánh giá Web site để đảm bảo sử dụng dễ dàng
 Nhận ra tầm quan trọng của kiểm tra tính khả dụng
 Tránh phiền toái từ Web site (khó và mơ hồ)
 Khách hàng rời site mà không mua thứ gì
 Thay đổi đơn giản tính khả dụng của site
 Thêm vào điện thoại liên lạc
 Làm trung tâm nhận cuộc gọi
 Học nhu cầu của khách hàng bằng cách tập trung vào các nhóm khác
nhau
 Chi phí cho kiểm tra tính khả dụng
 Thấp so với chi phí thiết kế Web

171

171

Thiết kế Web site với khách hàng là trung tâm

 Thành phần quan trọng của hoạt động kinh doanh


điện tử thành công
 Tập trung vào nhu cầu của khách hàng
 Cách tiếp cận khách hàng là trung tâm
 Đặt khách hàng là trung tâm của thiết kế
 Theo hướng dẫn và khuyến cáo
 Làm khách đến Web trải nghiệm hiệu quả hơn, dễ nhớ hơn
 Có các quan tâm đặc biệt liên quan đến thiết bị di động
 Cung cấp nhiều thông tin cho mỗi click chuột

172

172

TS. Bùi Thành Khoa 86


Nguyên lý thương mại điện tử - 2022 14/05/2024

Sử dụng Web để kết nối với khách hàng

 Thành phần quan trọng của sự hiện


diện Web của công ty
 Nhận ra và tiếp cận khách hàng

173

173

Bản chất của giao tiếp trên Web

 Các kiểu giao tiếp


 Mô hình liên lạc cá nhân
 Từng cá nhân tìm kiếm, chọn lựa và liên lạc với
khách hàng tiềm năng
 Truyền thông đại chúng
 Gửi thông điệp qua phương tiện truyền thông
 Truyền thông theo địa chỉ
 Nổ lực quảng cáo đến các địa chỉ biết trước

 Phương tiện Internet


 Chiếm phần trung tâm trong các phương tiện
được lựa chọn

174

174

TS. Bùi Thành Khoa 87


Nguyên lý thương mại điện tử - 2022 14/05/2024

Hình 3-9 Mô hình


giao tiếp kinh doanh

175

175

Bản chất của giao tiếp trên Web (tt.)


 Đặc tính của các mô hình giao tiếp
 Truyền thông đại chúng: mô hình giao tiếp một-đến-
nhiều
 Người bán là chủ động; người mua là bị động
 Liên lạc cá nhân: mô hình giao tiếp một-đến-một
 Trao đổi dựa trên mối quan hệ tin tưởng
 Web: mô hình giao tiếp một-đến-một, nhiều-đến-một,
và nhiều-đến-nhiều
 Người mua là chủ thể chủ động quyết định độ dài, chiều sâu, và phổ
tìm kiếm

176

176

TS. Bùi Thành Khoa 88


Nguyên lý thương mại điện tử - 2022 14/05/2024

177
CHƯƠNG IV

MARKETING TRÊN WEB

177

Mục tiêu nghiên cứu


 Cách thức công ty sử dụng chiến lược
marketing dựa vào sản phẩm và khách
hàng
 Về giao tiếp với các phân khúc thị trường
khác nhau
 Nhận dạng đặc tính khách hàng khi họ đi
vào chu kỳ mối quan hệ khách hàng
 Cách thức công ty quảng cáo trên Web

178

178

TS. Bùi Thành Khoa 89


Nguyên lý thương mại điện tử - 2022 14/05/2024

Mục tiêu nghiên cứu


 Về chiến lược e-mail marketing
 Về quản trị quan hệ khách hàng
 Cách thức tạo và duy trì thương hiệu trên
Web
 Cách thức công ty sử dụng truyền thông
xã hội trong chiến dịch viral marketing
 Về chiến thuật định vị tìm kiếm và chiến
lược lựa chọn tên miền

179

179

Nội dung
 4.1 Chiến lược marketing trên web

 4.2 Giao tiếp với các phân khúc khác nhau của thị trường

 4.3 Vượt ra khỏi phân khúc thị trường: hành vi khách hàng và tăng cường mối quan hệ

 4.4 Quảng cáo trên Web

 4.5 E-mail marketing

 4.6 Quản trị quan hệ khách hàng

 4.7 Tạo ra và duy trì thương hiệu trên Web

 4.8 Định vị Web tìm kiếm và tên miền

180

180

TS. Bùi Thành Khoa 90


Nguyên lý thương mại điện tử - 2022 14/05/2024

Chiến lược Marketing Web

 Marketing mix
 Kết hợp các yếu tố để đạt được
mục tiêu
 Bán và quảng bá sản phẩm và dịch vụ
 Chiến lược marketing
 Marketing mix với các yếu tố
được định nghĩa

181

181

Sản phẩm
-Chủng loại
4P Phân phối
-Kênh
-Chất lượng
-Phạm vi
-Mẫu mã
-Danh mục hh
-Tínn năng
-Địa điểm
-Bao bì
Thị trường -Dự trữ, vận chuyển
-dịch vụ bh
mục tiêu
Chiêu thị
Giá cả -Kích thích tiêu dùng
-Giá quy định
-quảng cáo
-Bảng báo giá
-đội ngũ bán hàng
-Chiết khấu
-PR
-Bớt giá
-Marketing trực tiếp
-Kỳ hạnthanh toán

182

182

TS. Bùi Thành Khoa 91


Nguyên lý thương mại điện tử - 2022 14/05/2024

Chiến lược marketing Web

Chiến lược Marketing dựa vào


sản phẩm

Chiến lược Marketing dựa


vào khách hàng

183

183

Chiến lược marketing dựa vào sản phẩm

184

184

TS. Bùi Thành Khoa 92


Nguyên lý thương mại điện tử - 2022 14/05/2024

185

185

186

186

TS. Bùi Thành Khoa 93


Nguyên lý thương mại điện tử - 2022 14/05/2024

Chiến lược marketing dựa vào sản phẩm


 Khi khách hàng vào website

+ Để mua sản phẩm từ các loại sản phẩm cụ thể, hoặc có thể
suy nghĩ đến nhu cầu của họ về chủng loại sản phẩm  đáp
ứng tốt

+ Để thỏa mãn một nhu cầu cụ thể  đáp ứng không tốt
 Giải pháp: Thiết kế Web site nhằm đáp ứng nhu cầu
của từng khách hàng
 Cung cấp các cách mua sắm khác nhau

187

187

Chiến lược marketing dựa vào khách hàng

 Web sites phải đáp ứng các nhu cầu đặc biệt khác
nhau của khách hàng

 Bước đầu tiên: nhận dạng nhóm khách hàng có cùng


đặc tính chung

 Làm site dễ truy cập hơn và hữu ích hơn cho mỗi
nhóm

188

188

TS. Bùi Thành Khoa 94


Nguyên lý thương mại điện tử - 2022 14/05/2024

189

189

190

190

TS. Bùi Thành Khoa 95


Nguyên lý thương mại điện tử - 2022 14/05/2024

Chiến lược marketing dựa vào khách hang (tt.)

 Công ty cần
có quan
điểm vượt
bên ngoài
quan điểm
nội bộ

Nội Dung 191

191

4.2 Giao tiếp với các phân khúc khác nhau của thị trường

 Chọn lựa phương tiện truyền thông để truyền tải thông


điệp
 Công ty trực tuyến
 Lựa chọn phương tiện truyền thông: quan trọng
 Không có cơ sở kinh doanh vật lý
 Liên lạc với khách hàng tạo hình ảnh thông qua truyền thông và Web site
 Thử thách cho công ty trực tuyến
 Xây dựng niềm tin với khách hàng khi không có cơ sở kinh doanh vật lý

192

192

TS. Bùi Thành Khoa 96


Nguyên lý thương mại điện tử - 2022 14/05/2024

Niềm tin, Sự phức tạp, và Lựa chọn truyền thông

 The Web
 Bước trung gian giữa truyền thông đại chúng và liên lạc cá nhân
 Giao tiếp trên Web cung cấp:
 Lợi ích của bán hàng qua liên lạc cá nhân
 Tiết kiệm chi phí của truyền thông đại chúng
 Quảng cáo qua phương tiện truyền thông đại chúng có mức độ
tin cậy thấp nhất
 Vẫn sử dụng thành công bởi vì chi phí được dàn trải cho nhiều người

193

193

Hình 4-2 Niềm tin ở 3 mô hình giao tiếp

194

194

TS. Bùi Thành Khoa 97


Nguyên lý thương mại điện tử - 2022 14/05/2024

 Theo bạn, công cụ truyền


thông nào doanh nghiệp
hay sử dụng trong
marketing?

195

195

Niềm tin, Sự phức tạp, và Lựa chọn truyền thông (tt.)

 Độ phức tạp phụ thuộc vào sản phẩm và dịch vụ


 Nhân tố quan trọng trong lựa chọn phương tiện truyền thông
 Truyền thông đại chúng
 Mức độ niềm tin thấp nhất
 Chi phí thấp mỗi người xem
 Thành công phụ thuộc vào bản chất thụ động của người được truyền
thông
 Liên lạc cá nhân
 Các sản phẩm và dịch vụ phức tạp
 Khách hàng có thể đặt câu hỏi

196

196

TS. Bùi Thành Khoa 98


Nguyên lý thương mại điện tử - 2022 14/05/2024

Niềm tin, Sự phức tạp, và Lựa chọn truyền thông (tt.)

 Web chiếm phần lớn ở trung gian


 Các thông điệp ngắn, có chủ đích
 Các thông điệp dài, phức tạp
 Đối thoại với khách hàng
 Web log (blog)
 Website cho phép người dùng đăng tải suy nghĩ và mời
người dùng khác bình luận
 Được sử dụng bởi nhiều công ty như là phương tiện
giao tiếp

197

197

Niềm tin, Sự phức tạp, và Lựa chọn truyền thông (tt.)

 Truyền thông xã hội


 Ví dụ: Facebook, Google+, Twitter
 Có thể giúp công ty tạo ra các thảo luận theo chủ đề

198

198

TS. Bùi Thành Khoa 99


Nguyên lý thương mại điện tử - 2022 14/05/2024

2.4. Chọn thị trường mục tiêu và định vị sản phẩm

2.4.1. Phân khúc thị trường


Phân khúc thị trường là việc phân chia thị trường
thành những nhóm khách hàng mua khác nhau
có những nhu cầu hay phản ứng khác nhau.

199

199

Phân đoạn thị trường tiêu dùng cá nhân

Địa lý
Nhân khẩu học
Hành vi

Tiêu thức phân


đoạn thị trường

Tâm lý

200

200

TS. Bùi Thành Khoa 100


Nguyên lý thương mại điện tử - 2022 14/05/2024

Loại chương trình truyền hình Loại quảng cáo

Phim hoạt hình trẻ em


Bộ phim truyền hình ban ngày
Chương trình nói chuyện đêm khuya
Giải đấu Golf
Trò chơi bóng chày và bóng đá
Phim tài liệu

Hình 4.3. Thông điệp quảng cáo truyền hình phù hợp với khán giả của chương trình

201

201

Loại chương trình truyền hình Loại quảng cáo

Phim hoạt hình trẻ em Đồ chơi và trò chơi cho trẻ em


Bộ phim truyền hình ban ngày Hộ gia đình và Giặt ủi hàng hóa, vật nuôi,
thực phẩm
Chương trình nói chuyện đêm Các loại thực phẩm snack và hỗ trợ giấc
khuya ngủ không theo toa
Giải đấu Golf Thiết bị Golf , dịch vụ đầu tư và bảo hiểm
nhân thọ
Trò chơi bóng chày và bóng đá Các loại thực phẩm Snack, bia, ôtô

Phim tài liệu Sách, đĩa CD, DVD giáo dục


Hình 4.3. Thông điệp quảng cáo truyền hình phù hợp với khán giả của chương trình

202

202

TS. Bùi Thành Khoa 101


Nguyên lý thương mại điện tử - 2022 14/05/2024

4.2.3. Phân khúc trên Web

 Cơ hội Web
 Đưa vào các môi trường cửa hàng trực tuyến khác nhau
 JuicyCouture.com site tập trung vào người trẻ, chuộng thời trang
 talbots.com site tập trung vào người lớn tuổi, chửng chạc
 Giới hạn của các cửa hàng bán lẻ vật lý
 Diện tích và không gian trình bày
 Phải truyền tải một thông điệp cụ thể
 Cửa hàng Web
 Các không gian ảo tách biệt cho các phân khúc thị
trường khác nhau

203

203

Cho khách hàng lựa chọn trên Web

 Marketing một-đến-một
 Cung cấp sản phẩm và dịch vụ đáp ứng
với nhu cầu cụ thể của khách hàng
 Ví dụ: Dell
 Cung cấp các cách khác nhau để kinh doanh
 Trang chủ link đến mỗi nhóm khách hàng lớn
 Các sản phẩm cụ thể, phân loại sản phẩm có đường link
 Tài khoản Dell Premier
 Mức độ cao của phân khúc thị trường dựa vào khách
hàng

Nội Dung 204

204

TS. Bùi Thành Khoa 102


Nguyên lý thương mại điện tử - 2022 14/05/2024

Bên ngoài phân khúc thị trường:


Hành vi khách hàng và Mức độ mối quan hệ

 Ôn lại
 Công ty hướng đến nhóm khách hàng giống nhau như là phân khúc thị
trường
 Marketing một-đến-một
 Cơ hội để tạo ra trải nghiệm Web độc đáo của mỗi cá nhân
 Bước kế tiếp
 Sử dụng Web để hướng đến các khách hàng cụ thể bằng các cách khác
nhau vào các thời điểm khác nhau

205

205

Phân khúc dựa vào Hành vi khách hàng

Bạn thường ăn sáng món gì?


+ Trường hợp bạn đi làm muộn
+ Trường hợp bạn có thời gian

Cùng một người


 Có sự kết hợp sản phẩm và
dịch vụ khác nhau
 Phụ thuộc vào tình huống

206

206

TS. Bùi Thành Khoa 103


Nguyên lý thương mại điện tử - 2022 14/05/2024

Phân khúc dựa vào Hành vi khách hàng (tt.)

 Phân khúc hành vi

 Sự tạo ra kinh nghiệm khách hàng


khác nhau dựa trên hành vi

 Phân khúc tình huống

 Phân khúc hành vi dựa trên điều xảy


ra tại một thời điểm cụ thể hay tình
huống

Nội Dung 207

207

Phân khúc dựa vào Hành vi khách hàng (tt.)

 Thế giới trực tuyến được thiết kế trong một Website


 Dễ dàng hơn để đáp ứng nhu cầu của các mẫu hình hành vi khác nhau
 Có thể đưa vào các yếu tố để hấp dẫn các phân khúc hành vi khác nhau
 Phân khúc thị trường dựa vào sử dụng
 Tuỳ chỉnh các trải nghiệm của khách để làm phù hợp với các mẫu hình
hành vi sử dụng site của mỗi khách hay loại khách
 Phân loại mẫu hình hành vi trực tuyến
 Browsers (người tìm), buyers (người mua), và shoppers (người đi mua
sắm)

208

208

TS. Bùi Thành Khoa 104


Nguyên lý thương mại điện tử - 2022 14/05/2024

Browsers (Người tìm)

 Khách thường lướt hay tìm sites


 Một Web site phải cung cấp điều gì đó lôi cuốn
sở thích của khách
 Các từ kích hoạt
 Khiến khách lưu lại và khám phá sản phẩm
hay dịch vụ
 Có links giải thích về site, hướng dẫn về site
 Bao gồm các nội dung thêm khác liên quan
đến sản phẩm, dịch vụ
 Dẫn đến các ấn tượng thích thú (bookmark)

209

209

Buyers (Người mua)


 Sẵn sàng mua hàng ngay
 Tiến hành vào thủ tục mua hàng
 Shopping cart
 Một phần của Web site
 Theo dõi các món hàng đã chọn để
mua
 Quá trình tự động mua hàng
 Trang cung cấp link ngược lại khu vực
mua sắm
 Mục tiêu thiết yếu: mang người mua đến
shopping cart nhanh nhất có thể

210

210

TS. Bùi Thành Khoa 105


Nguyên lý thương mại điện tử - 2022 14/05/2024

Shoppers (Người mua sắm)

 Có động lực mua hàng


 Tìm thông tin thêm trước khi mua hàng
 Cung cấp các công cụ so sánh, tóm lược về sản phẩm, liệt
kê các tính năng
 Người ta không giữ loại hành vi từ lần viếng thăm này đến
lần kế tiếp
 Ngay cả trong cùng một Web site

211

211

Các mô hình thay thế

 McKinsey & Company: Sáu phân loại dựa vào hành vi


 Phải nhận dạng được các nhóm và hình các cách để tạo ra lợi nhuận
Phân loại Mục tiêu trực tuyến Đặc tính Website để thu hút khách

Đơn giản hoá Tiện lợi Công cụ hay trợ giúp làm việc kinh doanh dễ dàng hơn, nhanh hơn,
hiệu quả hơn

Lướt Web Tìm thông tin, ý tưởng mới Nội dung giải trí, hấp dẫn, trình bày đẹp, cập nhật thường xuyên

Tìm giá hời Tìm được giá hời Đấu giá, giảm giá, phiếu giảm giá, hàng giảm giá

Kết nối Kết nối với người khác Phòng chat, thảo luận, mạng xã hội, thiệp mừng online, dịch vụ e-mail

Lịch trình Thông tin tại một nơi Tin tức, tin tài chính, giao diện nguời dùng quen thuộc và ổn định

Thể thao Thông tin tại một nơi Thể thao, giải trí, giao diện người dùng quen thuộc và ổn định

Hình 4-4 Phân loại khách đến Website dựa vào nghiên cứu phân khúc hành vi

212

TS. Bùi Thành Khoa 106


Nguyên lý thương mại điện tử - 2022 14/05/2024

Mức độ quan hệ khách hàng


và sự phân khúc chu kỳ đời sống

 Marketing một-đến-một và giá trị phân khúc dựa vào sử


dụng
 Tăng cường mối quan hệ với khách hàng
 Trải nghiệm tốt của khách hàng
 Tạo ra cảm giác trung thành
 Mô hình 5 giai đoạn điển hình của lòng trung thành của
khách hàng
 4 giai đoạn đầu tiên thể hiện sự gia tăng mức độ mối quan hệ
 Giai đoạn thứ 5 (chia cắt)
 Quan hệ giảm và chấm dứt

213

213

Hình 4-5 Năm giai đoạn của lòng trung thành của khách hàng

Nội Dung 214

214

TS. Bùi Thành Khoa 107


Nguyên lý thương mại điện tử - 2022 14/05/2024

3.1.4. Chu kỳ sống của sản phẩm

215

215

Sẵn sàng chấp nhận sản phẩm mới

216

216

TS. Bùi Thành Khoa 108


Nguyên lý thương mại điện tử - 2022 14/05/2024

Thâu tóm khách hàng: Mô hình phểu

 Công cụ khái niệm


 Cung cấp sự hiểu biết về bản chất của chiến lược marketing
 Cấu trúc rõ ràng trong việc đánh giá các yếu tố của chiến lược cụ
thể
 Tương tự như mô hình chu kỳ đời sống khách hàng
 Ít trừu tượng hơn
 Thể hiện sự hiệu quả hơn của 2 hay nhiều chiến lược cụ thể

217

217

218

218

TS. Bùi Thành Khoa 109


Nguyên lý thương mại điện tử - 2022 14/05/2024

Chi phí thu tóm, chuyển đổi, và giữ khách hàng

 Chi phí thu tóm


 Lượng tiền bỏ ra để mang về một khách hàng cho
site
 Chuyển đổi
 Chuyển đổi một người khách thăm site thành khách
hàng
 Chi phí chuyển đổi
 Có thể lớn hơn lợi nhuận từ đợt bán hàng đầu tiên
 Giữ khách hàng quay lại site lần nữa
 Chi phí giữ

219

219

4.4 Quảng cáo trên Web

Hình 4-5 Năm giai đoạn của lòng trung thành của khách hàng

220

220

TS. Bùi Thành Khoa 110


Nguyên lý thương mại điện tử - 2022 14/05/2024

Banner Ads (Quảng cáo biểu ngữ)

Nội Dung 221

221

Banner Ads (Quảng cáo biểu ngữ) (tt.)

 Khung hình chữ nhật nhỏ với đồ hoạ cố định hay


chuyển động
 Có siêu liên kết đến Website người làm quảng cáo
 Linh hoạt: chức năng thông tin và thuyết phục
 Quảng cáo biểu ngữ gây chú ý
 Được tạo ra với Shockwave, Java, Flash
 Định dạng quảng cáo Interactive marketing unite
(IMU)
 Kích thước biểu ngữ chuẩn tự nguyện
 Gói quảng cáo toàn cầu UAP

222

222

TS. Bùi Thành Khoa 111


Nguyên lý thương mại điện tử - 2022 14/05/2024

Thiết lập biểu ngữ quảng cáo

 Sử dụng mạng lưới trao đổi biểu ngữ quảng cáo


 Hợp tác trong việc chia sẻ biểu ngữ quảng cáo
 HitExchange.net, voltrank.com
 Tìm Web sites hướng đến phân khúc thị trường của công
ty
 Trả tiền cho Web site này mang quảng cáo cho công
ty
 Sử dụng mạng lưới quảng cáo biểu ngữ
 Hành động như là môi giới giữa nhà quảng cáo và
Web sites mang quảng cáo
 DoubleClick (Google), ValueClick

223

223

Chiến lược mới cho quảng cáo biểu ngữ

 Tỉ lệ click vào biểu ngữ là 0.3 đến 0.5%


 Một vài khách hàng có thể bị ảnh hưởng dù không click vào
 Tiếp cận
 Sử dụng Graphics Interchange Formats làm cho biểu ngữ chuyển động
 Thêm vào các hiệu ứng truyền thông (movie clips)
 Thêm vào các hiệu ứng tương tác (Java programs)
 Đáp ứng lại click chuột của người dùng với vài hành động
 Quảng cáo giống như các game video nhỏ
 Quảng cáo xuất hiện là hộp hội thoại

224

224

TS. Bùi Thành Khoa 112


Nguyên lý thương mại điện tử - 2022 14/05/2024

Quảng cáo từ khoá Text Ads

 Thông điệp quảng bá ngắn


 Không có đồ hoạ
 Thường được đặt ở đầu hay bên phải trang Web
 Đơn giản nhưng cực kỳ hiệu quả
 Ví dụ; Google
 Ban đầu bị chỉ trích vì đưa vào các quảng cáo không gây khó chịu vào trang
Web của Google
 Hiện nay nêu dấu hiệu rõ ràng để ngăn ngừa sự nhầm lẫn
 Quảng cáo từ khoá trong bài viết
 Các từ khoá trong câu chuyện được hiển thị thành các siêu liên kết

225

225

Các loại hình quảng cáo Web khác


 Pop-up ad
 Xuất hiện cửa sổ riêng khi người dùng mở/đóng trang
Web
 Được xem là gây khó chịu
 Phải click nút đóng cửa sổ quảng cáo (rất nhỏ)
 Pop-behind ad
 Là Pop-up ad theo sau một lệnh
 Trả về cửa sổ trình duyệt ban đầu
 Xuất hiện khi trình duyệt đóng
 Phần mềm khoá quảng cáo
 Ngăn ngừa quảng cáo biểu ngữ và pop-up

226

226

TS. Bùi Thành Khoa 113


Nguyên lý thương mại điện tử - 2022 14/05/2024

Các loại hình quảng cáo Web khác (tt.)

 Interstitial ad (Quảng cáo xen kẻ)


 Người dùng click vào link để tải trang
 Quảng cáo xen kẻ mở ra trên cửa sổ trình duyệt
riêng
 Thay vì trang mà người dùng muốn tải
 Tự động tắt hay đòi hỏi người dùng click vào nút
tắt
 Rich media ads (active ads) (Quảng cáo đa phương
tiện)
 Tạo ra hoạt động đồ hoạ nổi trên trang Web
 Ví dụ: 30 giây quảng cáo trước show truyền hình

227

227

Quảng cáo trên thiết bị di động

 Sự tăng trưởng khổng lồ người dùng thiết bị


di động kết nối Internet
 Một vài ứng dụng phần mềm di động bao
gồm cả quảng cáo
 Thông điệp hiển thị từ nhà quảng cáo
 Chiếm một phần màn hình của ứng dụng
hay chiếm một màn hình riêng
 Không gian cho quảng cáo qua ứng dụng
di động được thực hiện giống nhau
quảng cáo biểu ngữ qua Website

228

228

TS. Bùi Thành Khoa 114


Nguyên lý thương mại điện tử - 2022 14/05/2024

Tài trợ Website

 Web sites cung cấp cho người quảng cáo cơ


hội tài trợ cho toàn bộ (hay 1 phần) Websites
 Tinh tế hơn
 Mục tiêu giống như tài trợ sự kiện thể thao,
chương trình truyền hình
 Gắn chặt tên công ty (sản phẩm) với sự
kiện
 Lo ngại các vấn đề về đạo đức
 Nhà tài trợ có được phép tạo ra nội dung
hay đưa thông điệp quảng cáo vào nội
dung Website hay không

229

229

Chi phí và hiệu quả quảng cáo trực tuyến

 Công ty muốn Websites có ấn tượng với khách hàng tiềm năng


 Nổi lên vấn đề về đo lường sự hiệu quả của Website
 Cost per thousand (CPM) Chi phí cho mỗi ngàn người, dùng cho quảng cáo
truyền thông đại chúng
 “M” trong tiếng Latin là “ngàn”
 Lượng tiền $ trả cho mỗi 1 ngàn người xem
 Cost per click (CPC) Chi phí cho mỗi click

230

230

TS. Bùi Thành Khoa 115


Nguyên lý thương mại điện tử - 2022 14/05/2024

Chi phí và hiệu quả quảng cáo trực tuyến (tt.)

 Page view
 Mỗi trang được tải bởi một khách
 Ad view
 Xảy ra khi trang bao gồm một quảng cáo
 Impression
 Mỗi lần biểu ngữ quảng cáo được tải
 Click (click-through)
 Hành động ở đó khách click biểu ngữ quảng cáo để
mở trang người quảng cáo

231

231

Chi phí và hiệu quả quảng cáo trực tuyến (tt.)


 Đo lường lượng khách Web (phức tạp)
 Tính tương tác với Web
 Giá trị của khách đối với người quảng cáo
 Phụ thuộc vào thông tin mà site thu thập được từ khách
 Viếng thăm (visit)
 Xảy ra khi người viếng thăm yêu cầu một trang
từ Website
 Viếng thăm thử (trial visit)
 Lần đầu tiên một khách tải một trang Web site
 Viếng thăm lặp lại (repeated visit)
 Tải trang những lần sau đó

232

232

TS. Bùi Thành Khoa 116


Nguyên lý thương mại điện tử - 2022 14/05/2024

233

233

234

234

TS. Bùi Thành Khoa 117


Nguyên lý thương mại điện tử - 2022 14/05/2024

Tính hiệu quả của quảng cáo trực tuyến

 Tính hiệu quả vẫn còn khó để đo lường


 Vấn đề chính yếu
 Thiếu dịch vụ đo lường chuẩn cho một nền công nghiệp đơn lẻ
 Giải pháp (2004)
 Tập hợp hướng dẫn đo lường truyền thông
 Được sử dụng bởi tất cả các nhà quảng cáo trực tuyến
 Tạo ra số lượng ad view có thể so sánh được
 Các khó khăn vẫn tồn tại
 Khách thăm site thay đổi hành vi, thói quen lướt Web

235

235

Tính hiệu quả của quảng cáo trực tuyến (tt.)

 Quảng cáo trực tuyến là một nhân tố


trong chiến lược marketing
 Sử dụng các phương tiện truyền
thông khác nhau để tiếp cận khách
hàng
 Sự phát triển của quảng cáo trực tuyến
 AdAge.com, eMarketer.com, Online
Publishers Association
 Quảng cáo trực tuyến thì hiệu quả hơn
nhiều nếu sử dụng phân khúc thị trường

236

236

TS. Bùi Thành Khoa 118


Nguyên lý thương mại điện tử - 2022 14/05/2024

4.5. E-Mail Marketing


 Có thể là nhân tố quan trọng của chiến lược
quảng cáo
 Được sử dụng để thông báo sản phẩm hay
nội dung mới
 Được sử dụng để thông báo giảm giá trên
sản phẩm có sẵn
 Unsolicited Commercial E-mail (UCE, Spam, bulk mail) Email thương
mại không được yêu cầu
 Electronic junk mail Thư rác điện tử
 Tốn thời gian, lưu trữ trên ổ đĩa, tiêu tốn lượng lớn băng thông Internet
 Yếu tố chính yếu để tránh tạo ra spam
 Được khách hàng đồng ý trước khi gửi email

237

237

Kết hợp nội dung và quảng cáo

 Sử dụng bài báo, câu chuyện tin tức được yêu thích
hướng đến phân khúc thị trường cụ thể
 Gia tăng khả năng chấp nhận e-mail
 Người quảng cáo gửi nội dung bằng siêu liết kết
(hyperlinks) trong nội dung e-mail
 Đưa khách hàng đến nội dung Website của người quảng
cáo
 Dễ dàng làm khách hàng ở lại site và xem xét mua hàng
 Hợp tác với với các phương tiện truyền thông khác
 Yếu tố quan trọng trong chiến lược marketing

238

238

TS. Bùi Thành Khoa 119


Nguyên lý thương mại điện tử - 2022 14/05/2024

Quản trị quan hệ khách hàng qua công nghệ

 Clickstream: Thông tin thu thập từ khách viếng thăm


 Quản trị quan hệ khách hàng qua công nghệ
 Công ty thu thập thông tin về hành
vi khách hàng để:
 Thiết lập giá, đàm phán thời gian trả tiền,
điều chỉnh quảng bá, thêm vào đặc tính sản
phẩm, điều chỉnh mối quan hệ khách hàng
 Cũng được biết đến như là
 Customer relationship management (CRM)
 Technology-enabled customer relationship
management
 Electronic customer relationship
management (eCRM)

239

239

Hình 4-9 Quản trị quan hệ khách hàng


qua công nghệ và quan hệ
khách hàng truyền thống

240

240

TS. Bùi Thành Khoa 120


Nguyên lý thương mại điện tử - 2022 14/05/2024

CRM như là nguồn gốc của giá trị

 Không gian thị trường


 Thương mại ở thế giới thông tin
 Sự tạo thành giá trị đòi hỏi các quá trình khác nhau
 Bản thân thông tin là nguồn gốc của giá trị
 Theo dấu và khảo sát hành vi của khách đến Web
site
 Sử dụng thông tin để cung cấp sự điều chỉnh, giá trị
tăng thêm của các sản phẩm và dịch vụ số hoá
 Những nổ lực ban đầu của CRM thất bại
 Quá phức tạp

241

241

CRM như là nguồn gốc của giá trị (tt.)

 Ngày nay CRM thành công hơn


 Giới hạn sự thu thập dữ liệu còn những
điểm quan trọng
 Sự thu thập dữ liệu tự động
 Điểm tiếp xúc khách hàng
 Bất kỳ sự xảy ra của liên hệ giữa khách
hàng và công ty tại bất kỳ điểm nào
 Data warehouse (large database) Kho chứa thông tin (dữ liệu lớn)
 Bao gồm các nguồn thông tin khác nhau của khách hàng, sở thích của khách
hàng, và hành vi của họ

242

242

TS. Bùi Thành Khoa 121


Nguyên lý thương mại điện tử - 2022 14/05/2024

CRM như là nguồn gốc của giá trị (tt.)

 Data mining (analytical processing)


Khai thác dữ liệu (quá trình phân tích)
 Kỹ thuật khảo sát thông tin lưu trữ
 Tìm kiếm mẫu hình chưa biết, chưa để
ý trong dữ liệu
 Statistical modeling Mô hình thống kê
 Kỹ thuật thử nghiệm các lý thuyết phân
tích của CRM về mối quan hệ giữa
khách hàng các yếu tố dữ liệu bán
hàng

243

243

FIGURE 4-10 Elements of a


typical CRM system

244

244

TS. Bùi Thành Khoa 122


Nguyên lý thương mại điện tử - 2022 14/05/2024

Tạo ra và duy trì thương


hiệu trên Web
 Sản phẩm thương hiệu
 Dễ hơn để quảng cáo và quảng

 Mỗi sản phẩm mang theo danh
tiếng của tên thương hiệu
 Giá trị của các thương hiệu chính
yếu tin tưởng
 Vượt xa chi phí tạo ra chúng

245

245

246

246

TS. Bùi Thành Khoa 123


Nguyên lý thương mại điện tử - 2022 14/05/2024

 Các yếu tố tạo nên giá trị


thương hiệu ???
 Thương hiệu có thế bị mất
không? Vì sao?

247

247

Thương hiệu cảm xúc vs. Thương hiệu lý trí

 Hấp dẫn bằng cảm xúc


 Làm tốt nếu quảng cáo hướng về kiểu
thụ động trong tiếp nhận thông tin
 Truyền hình, radio, pano quảng cáo, báo in
 Khó áp dụng trên Web
 Phương tiện năng động kiểm soát bởi khách hàng
 Thương hiệu lý trí
 Cung cấp sự giúp đỡ cho người dùng Web
bằng vài cách
 Đổi lại cho việc xem một quảng cáo
 Dựa vào sự hấp dẫn về nhận thức của
việc giúp đỡ mà dịch vụ cung cấp

248

248

TS. Bùi Thành Khoa 124


Nguyên lý thương mại điện tử - 2022 14/05/2024

Chiến lược tiếp thị liên kết

 Website của một công ty (site liên kết)


 Bao gồm mô tả, tóm lược, xếp hạng, các thông tin
khác về sản phẩm được link tới site của một công ty
khác (cung cấp sản phẩm để bán)
 Liên kết giúp tiết kiệm chi phí
 Giải quyết hàng tồn kho, quảng cáo và quảng bá
sản phẩm, quy trình giao dịch
 Phí liên kết
 Trả mỗi click, trả mỗi chuyển đổi

249

249

Chiến lược tiếp thị liên kết (tt.)

 Môi giới chương trình liên kết


 Rakuten LinkShare, Commission Junction
 Tiếp thị mang ý nghĩa
 Chương trình tiếp thị liên kết mang lại lợi ích cho tổ
chức từ thiện
 Khách click vào link (trên trang Web liên kết)
 Sự trợ giúp được thực hiện bởi công ty tài trợ
 Trang Web được tải sau khi khách click vào link trợ giúp
 Mang theo quảng cáo cho công ty tài trợ
 Tỉ lệ click-through cao hơn so với quảng cáo biểu ngữ

250

250

TS. Bùi Thành Khoa 125


Nguyên lý thương mại điện tử - 2022 14/05/2024

Chiến lược Viral Marketing và truyền thông xã hội

 Viral marketing
 Dựa vào khách hàng có sẵn
 Kể cho người khác (khách hàng tiềm năng) về sản phẩm hay dịch vụ
 Ví dụ: BlueMountain Arts
 Thiệp chúc mừng điện tử
 Thiệp chúc mừng có link đến Website của thiệp chúc mừng
 Truyền thông xã hội
 Mục tiêu: để cộng đồng thảo luận về sản phẩm hay dịch vụ theo
hướng tích cực
 Xây dựng “fan base” cho một cá nhân nào đó

251

251

Các mạng xã hội thường sử dụng

 Các mạng xã hội phổ


biến hiện nay như là :
Facebook, Twitter,
Linkedin, zingme,
Google+, Pinterest....

252

252

TS. Bùi Thành Khoa 126


Nguyên lý thương mại điện tử - 2022 14/05/2024

 Cách mà các bạn tìm kiếm được một website?


Ví dụ: Bạn có nhu cầu mua rau sạch, các cách mà các
bạn có thể tìm kiếm một website bán rau sạch?

253

253

Máy tìm kiếm và danh bạ Web

 Máy tìm kiếm


 Website giúp tìm kiếm trên Web
 Các phần chính yếu của máy tìm kiếm
 Spider (crawler, robot, bot)
 Chương trình tự động tìm kiếm Web để tìm ra
các trang Web thú vị tiềm năng cho người dùng
 Index (database)
 Lưu trữ các thành phần của máy tìm kiếm
 Search utility Tiện ích tìm kiếm
 Lấy các thuật ngữ; tìm từ phù hợp trên trang
Web từ Index

254

254

TS. Bùi Thành Khoa 127


Nguyên lý thương mại điện tử - 2022 14/05/2024

Máy tìm kiếm và danh bạ Web (tt.)


 Danh bạ Web
 Cung cấp phân loại liệt kê theo cấp
 Xếp hạng máy tìm kiếm
 Dựa vào các yếu tố
 Máy tìm kiếm sử dụng các yếu tố để quyết định URL
nào xuất hiện trước trong tìm kiếm cho một từ khoá
tìm kiếm cụ thể
 Định vị máy tìm kiếm (tối đa hoá máy tìm
kiếm)
 Kết hợp khoa học và nghệ thuật để có
được các URL cụ thể hiển thị tại càng
hàng đầu tiên của máy tìm kiếm

255

255

Thành phần của SEM :

 SEO (Search Engine Optimization


) - Tối ưu hóa công cụ tìm kiếm :
Đây là hình thức Internet
marketing ít tốn kém hoặc hầu
như doanh nghiệp không phải bỏ
ra một đồng nào mà hiệu quả
đem lại cực kì lớn nếu biết SEO
đúng cách.

Nội Dung 256

256

TS. Bùi Thành Khoa 128


Nguyên lý thương mại điện tử - 2022 14/05/2024

Inclusion và Placement , máy tìm kiếm có trả phí

 Paid placement (sponsorship, search term sponsorship) Placement có trả phí


(tài trợ, tài trợ từ khoá tìm kiếm)
 Cung cấp đặt chổ tốt cho quảng cáo trên trang kết quả tìm kiếm có trả phí
 Mua quảng cáo biểu ngữ vị trí đầu của trang kết quả tìm kiếm bao gồm một
vài từ khoá gợi ý
 Định vị máy tìm kiếm: chủ đề rất phức tạp
 Tiêu xài cho quảng cáo trực tuyến
 Phát triển rất nhanh trong những ngày đầu tiên của Web
 Hầu như bằng 0 vào 1995 đến khoảng $8 tỷ vào 2000 (Mỹ)

257

257

 PPC (Pay Per Click): Quảng


cáo trả tiền theo click (
Google Adwords )
 Tác dụng của hình thức
quảng cáo này là làm tăng
lưu lượng người truy cập
vào trang web thông qua
việc đăng tải các banner
quảng cáo về trang web của
bạn ngay bên cạnh trong
phần tìm kiếm kết quả.

Nội Dung 258

258

TS. Bùi Thành Khoa 129


Nguyên lý thương mại điện tử - 2022 14/05/2024

FIGURE 4-12 U.S. online advertising expenditures, actual and projected


Source: Adapted from reports by ClickZ, eMarketer, Forrester Research, Nielsen, and Internet Retailer

Nội Dung 259

259

FIGURE 4-13 U.S. advertising expenditures by medium, 2015 estimates


Source: Adapted from reports by eMarketer, MagnaGlobal, and Nielsen

260

260

TS. Bùi Thành Khoa 130


Nguyên lý thương mại điện tử - 2022 14/05/2024

Inclusion và Placement máy tìm kiếm có trả phí (tt.)


 Môi giới placement máy tìm kiếm
 Tổng hợp các inclusion và placement trên nhiều máy tìm kiếm khác
nhau
 Bán các gói tổng hợp này cho nhà quảng cáo
 Google không sử dụng môi giới placement
 Bán dịch vụ trực tiếp (GoogleAdWords)
 Contextual advertising (potential flaw) Quảng cáo theo đoạn văn (tiềm tàng
lỗ hỏng)
 Quảng cáo được đặt gần với nội dung liên quan
 Localized advertising Quảng cáo theo vùng
 Quảng cáo liên quan đến vị trí trên kết quả tìm kiếm

261

261

Các vấn đề về tên Web site

 URLs nên phản ánh tên và danh tiếng công ty


 Các rắc rối tên miền
 Mua tên miền phù hợp hơn
 Ví dụ:
 www.iflyswa.com thành www.southwest.com
 www.delta-air.com thành www.delta.com
 Công ty thường mua nhiều hơn một tên miền
 Trong trường hợp người dùng gõ URL nhầm lẫn
 Dẫn qua site chính thức
 Có tên khác nhau hay hình thức tên khác nhau

262

262

TS. Bùi Thành Khoa 131


Nguyên lý thương mại điện tử - 2022 14/05/2024

Mua, bán, cho thuê tên miền

 Ví dụ: Artuframe
 Mua URL art.com từ Advanced Rotocraft Technology
 Kết hợp tên miền mới với chiến lược marketing khác
 Khi công ty thất bại, tên miền được mua lại bởi một công ty nghệ thuật
thành công khác
 Cho thuê quyền sử dụng tên miền là một lựa chọn cho bán

263

263

FIGURE 4-14 Domain names that sold for more than $2 million

Nội Dung 264

264

TS. Bùi Thành Khoa 132


Nguyên lý thương mại điện tử - 2022 14/05/2024

Môi giới và nhà đăng ký URL

 Môi giới bán, cho thuê, đấu giá tên miền


 Internet Corporation for Assigned Names and
Numbers (ICANN)
 Duy trì danh sách nhà đăng ký được chứng
nhận
 Nhà đăng ký cung cấp công cụ tìm tên miền
 Domain name parking (domain name hosting)
 Dịch vụ cho phép người mua tên miền duy trì
Web site đơn giản ( Lưu trú tên miền )
 Tên miền vẫn giữ sử dụng với chi phí thấp hơn
so với một Web site hoàn chỉnh

265

265

266
CHƯƠNG V

AN NINH THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ

266

TS. Bùi Thành Khoa 133


Nguyên lý thương mại điện tử - 2022 14/05/2024

Môi trường an ninh TMĐT

❖ Với mọi công dân, Internet mang lại rất nhiều cơ hội
❖ Với tội phạm, Internet tạo ra cách thức mới trong chiếm đoạt tài sản của hơn 1
tỷ khách hàng trực tuyến toàn cầu năm 2013: từ sản phẩm đến dịch vụ, tiền
mặt, thông tin
❖ Ít rủi ro hơn khi phạm tội trực tuyến (remotely và anonymously)
❖ Internet được tạo ra ban đầu không phải để cho 1 tỷ người giao dịch với nhau,
và không có các đặc điểm an ninh cơ bản
❖ Internet là một mạng lưới mở, dễ tổn thương
❖ Tội phạm mạng mang lại gánh nặng cho cả doanh nghiệp và người tiêu dùng
(làm tăng chi phí đầu vào)

267

267

Tầm quan trọng của vấn đề

❖ Tội phạm mạng trở thành vấn đề lớn của cả doanh nghiệp/tổ chức và người
tiêu dùng
❖ Bot networks, DDoS attacks, Trojans, phishing, data theft, identity fraud, credit
card fraud, spyware: là những mối đe doạ thường thấy trên tin tức
❖ Social networks cũng có những xâm phạm an ninh
❖ Tuy nhiên khó đánh giá thiệt hại chính xác tội phạm mạng gây ra bởi vì:
❖ công ty ngại báo cáo lỗ hổng an ninh do sợ mất khách hàng
❖ ngay cả khi báo cáo tội phạm mạng xảy ra, khó định lượng thiệt hại

268

268

TS. Bùi Thành Khoa 134


Nguyên lý thương mại điện tử - 2022 14/05/2024

Tầm quan trọng của vấn đề (tt.)

❖ Thông tin về thống kê thiệt hại do tội phạm mạng: Ponemon Institute (Mỹ),
năm 2012:
❖ thiệt hại trung bình hàng năm của tổ chức là khoảng $8.9 triệu (tăng 6% so
năm 2011)
❖ loại tội phạm gây thiệt hại nhiều nhất là denial of service, malcious insiders,
Web-based attacks
❖ tác nhân phạm tội phổ biến nhất là viruses, worms, Trojans (100% các tổ
chức), malware (95%), botnets (71%), Web-based attacks (64%)

269

269

Tầm quan trọng của vấn đề (tt.)


❖ Thông tin từ Symantec (nhà cung cấp dịch vụ an ninh):
❖ Tiến bộ công nghệ làm giảm đáng kể chi phí cũng như kỹ năng trở thành tội
phạm mạng
❖ Các chương trình/hướng dẫn rất rẻ tiền có sẵn trên Web giúp hackers tạo ra
malware rất dễ dàng mà không cần lập trình như trước đây
❖ Hơn nữa, các malware này có tính polymorphic, tức là, mỗi malware nhiễm
vào máy tính khác nhau thì khác nhau, làm rất khó tiêu diệt bởi các phần
mềm bảo vệ an ninh
❖ Tấn công có chủ đích (nhắm vào đối tượng cụ thể) ngày càng gia tăng; mạng
xã hội đang trợ giúp cho việc này
❖ Mobile và applications đang trở nên dễ bị tổn thương hơn bao giờ hết

270

270

TS. Bùi Thành Khoa 135


Nguyên lý thương mại điện tử - 2022 14/05/2024

Tầm quan trọng của vấn đề (tt.)

❖ Online credit card fraud và phishing attacks là các loại tội phạm phổ biến trong
TMĐT
❖ Tỉ lệ online credit card fraud / online card transaction là 0.8%
❖ So với doanh thu TMĐT, online credit card fraud đang có xu hướng giảm dần vì
công ty TMĐT và công ty thẻ tín dụng tăng cường hệ thống an ninh để ngăn
ngừa các tội phạm mạng cơ bản
❖ Tuy nhiên, online credit card fraud thay đổi từ việc lấy cắp đơn lẻ thẻ tín dụng
và sử dụng để mua hàng hoá ở một vài Website, đến việc lấy cắp đồng thời
hàng triệu thẻ tín dụng và mạng lưới phân phối các thẻ tín dụng lấy cắp này

271

271

Tầm quan trọng của vấn đề (tt.)

❖ Thị trường mạng chợ đen (cyber black market/underground economy servers):
❖ Tội phạm lấy cắp thông tin từ Internet không phải luôn luôn sử dụng trực tiếp
mà bán lại thông tin này cho thị trường mạng chợ đen (khoảng vài ngàn thị
trường này)
❖ Tìm các thị trường này thì khó, cần phải đóng giả làm tội phạm để xâm nhập
vì tội phạm mạng rất giỏi về an ninh mạng
❖ Không phải tội phạm mạng nào cũng vì tiền là mục đích. Đôi khi chỉ là muốn
đánh sập một Website nào đó thay vì lấy cắp thứ gì ->thiệt hại cho kiểu tội
phạm này không những là thời gian và nổ lực để phục hồi site, mà còn là tổn
thương danh tiếng và hình ảnh công ty, và lợi nhuận mất đi vì ngưng trệ dịch
vụ

272

272

TS. Bùi Thành Khoa 136


Nguyên lý thương mại điện tử - 2022 14/05/2024

Tầm quan trọng của vấn đề (tt.)

❖ Tóm lại:
❖ Tội phạm mạng TMĐT rất thay đổi theo thời gian, nhiều rủi ro mới xuất hiện
❖ Thiệt hại đối với doanh nghiệp là lớn, tuy nhiên có xu hướng ổn định vì ý
thức của doanh nghiệp trong bảo vệ an ninh cơ bản nhất
❖ Cá nhân đối mặt với nhiều rủi ro về lừa đảo (fraud), nhất là các khoản thiệt
hại không được bảo hiểm liên quan đến debit card và bank account
❖ Cần phải chuẩn bị đối diện với loại tội phạm luôn biến đổi này, và luôn cập
nhật công nghệ bảo vệ an ninh mới nhất

273

273

Thế nào là TMĐT có an ninh tốt ?

❖ Thế nào là một giao dịch thương mại an toàn?

274

274

TS. Bùi Thành Khoa 137


Nguyên lý thương mại điện tử - 2022 14/05/2024

Thế nào là TMĐT có an ninh tốt ? (tt.)

❖ Thế nào là một giao dịch thương mại an toàn?


❖ Bất cứ khi nào ra thị trường là đối diện rủi ro, bao gồm cả mất quyền riêng tư
(privacy) (thông tin về hàng hoá mua)
❖ Rủi ro trước mắt với người tiêu dùng là không có được thứ mà mình đã trả
tiền
❖ Đối với người bán chính là không được trả tiền thứ mà mình đã bán
❖ Trộm lấy hàng hoá, hoặc là không trả tiền, hoặc là trả bằng các công cụ lừa
đảo (thẻ tín dụng đánh cắp, tiền giả)

275

275

Thế nào là TMĐT có an ninh tốt ? (tt.)

❖ Người bán và người mua trên môi trường TMĐT đối diện với nhiều rủi ro tương
tự như môi trường TMTT
❖ Trộm là trộm, cho dù là trộm điện tử hay trộm truyền thống
❖ Burglary (bẻ khoá), breaking & entering (đột nhập), embezzlement (tham ô,
biển thủ), trespass (xâm phạm), malicious destruction (sự huỷ diệt tàn ác),
vandalism (phá hoại): tội phạm môi trường TMTT đều có TMĐT
❖ Tuy nhiên, giảm rủi ro trên TMĐT thì phức tạp liên quan đến công nghệ mới,
chính sách và biện pháp, luật pháp mới và tiêu chuẩn ngành liên quan

276

276

TS. Bùi Thành Khoa 138


Nguyên lý thương mại điện tử - 2022 14/05/2024

Các đặc tính an ninh TMĐT


❖ Integrity (Toàn vẹn): khả năng đảm
bảo rằng thông tin được hiển thị trên
Website hay được truyền đi hay nhận
được qua Internet không bị biến đổi
bởi những bên không được phép
❖ Nonrepudiation (Thừa nhận): khả năng
đảm bảo rằng các bên TMĐT không
được từ chối hành động trực tuyến của
họ
❖ Authenticity (Xác thực): khả năng nhận
ra danh tính của một người hay chủ
thể mà bạn liên lạc trên Internet

277

277

Các đặc tính an ninh TMĐT

❖ Confidentiality (Bảo mật): khả năng


đảm bảo rằng thông điệp và dữ liệu
chỉ được xem bởi những người được
cho phép
❖ Privacy (Riêng tư): khả năng kiểm
soát sử dụng thông tin về bản thân
❖ Availability (Hiệu lực): khả năng
đảm bảo rằng một Website TMĐT
tiếp tục chức năng như dự định

278

278

TS. Bùi Thành Khoa 139


Nguyên lý thương mại điện tử - 2022 14/05/2024

279

279

Các đe doạ an ninh TMĐT

❖ Từ khía cạnh công nghệ, có 3


vị trí yếu điểm dễ bị tổn
thương trên môi trường TMĐT:
❖ Client
❖ Server
❖ Internet

280

280

TS. Bùi Thành Khoa 140


Nguyên lý thương mại điện tử - 2022 14/05/2024

281

281

282

282

TS. Bùi Thành Khoa 141


Nguyên lý thương mại điện tử - 2022 14/05/2024

Malicious Code (Mã độc)

❖ Còn gọi là Malware


❖ Bao gồm: viruses, worms, Trojan horses, ransomware,
bots
❖ Trong quá khứ, mã độc thường có mục đích phá hoại
máy tính, và thường do một hacker thực hiện
❖ Ngày nay, mã độc thường có xu hướng đánh cắp địa
chỉ e-mail, mật khẩu đăng nhập, dữ liệu cá nhân,
thông tin tài chính
❖ Mã độc cũng được dùng để phát triển mạng lưới mã
độc tích hợp để tổ chức lấy cắp thông tin và tiền

283

283

Malicious Code (Mã độc)


❖ Một trong những phát triển gần đây của mã độc là gắn vào
các quảng cáo trực tuyến, kể cả Google và các mạng quảng
cáo khác
❖ “drive-by dowload” là một dạng mã độc gắn với tập tin
được tải về mà người dùng cố ý hoặc không cố ý thực hiện
❖ Mã độc cũng có thể được gắn vào tập tin PDF
❖ Mã độc thường được gắn vào các links trong nội dung
email, thay vì theo cách truyền thống là đính kèm với email
❖ Khuynh hướng hiện tại của mã độc là vì mục đích tiền hơn
là mục đích khẳng định tài năng

284

284

TS. Bùi Thành Khoa 142


Nguyên lý thương mại điện tử - 2022 14/05/2024

Malicious Code (Mã độc) (tt.)

❖ Virus: chương trình máy tính có khả năng tự nhân bản


hay sao chép chính nó, và phát tán qua các tập tin khác
❖ Worm: một dạng mã độc được thiết kế để phát tán từ
máy tính qua máy tính
❖ Ransomware (Scareware): một dạng mã độc (thường là
worm) ngăn cản đăng nhập vào máy tính hay tập tin và
yêu cầu trả tiền phạt
❖ Trojan horse: xuất hiện lành tính, nhưng sau đó gây ra
các hành động không mong đợi. Thường là một phương
thức cho virus hay mã độc khác xâm nhập máy tính

285

285

Malicious Code (Mã độc) (tt.)

❖ Backdoor: là một đặc điểm của


virus, worm, Trojan, cho phép
attacker điều khiển từ xa máy tính bị
hại
❖ Bot (robot): một loại mã độc được
cài đặt ngầm vào máy tính khi kết
nối Internet. Khi được cài đặt, robot
được điều khiển bởi câu lệnh từ
attacker
❖ Botnet: tập hợp các máy tính bị
nhiễm robot

286

286

TS. Bùi Thành Khoa 143


Nguyên lý thương mại điện tử - 2022 14/05/2024

Potentially Unwanted Programs (PUPS)


❖ Potentially Unwanted Program (PUP) (chương trình không
mong muốn): chương trình tự cài đặt vào máy tính mà
không được sự đồng ý của người dùng
❖ Adware: là một PUP làm xuất hiện pop-up quảng cáo trên
máy tính
❖ Browser parasite: là chương trình có thể theo dõi và thay
đổi thiết lập trình duyệt của người dùng. Ví dụ: Websearch
là một thành phần của adware làm biến đổi trang chủ và
chức năng tìm kiếm của Internet Explorer
❖ Spyware: là chương trình được sử dụng để lấy thông tin
như mật mã, email, instant message của người dùngs

287

287

Phishing
❖ Social engineering: lợi dụng sự tò mò, tham
lam, cả tin của con người để phát tán mã
độc
❖ Phishing: trò lừa đảo trực tuyến của một
bên thứ 3 để lấy được thông tin bí mật để
thu lợi tài chính
❖ Phishing thường không dựa vào mã độc mà
chủ yếu dựa vào lừa đảo trực tiếp, hay gọi
là social engineering
❖ E-mail scam letter là một kiểu điển hình của
phishing, còn gọi là “Nigerian letter” scam

288

288

TS. Bùi Thành Khoa 144


Nguyên lý thương mại điện tử - 2022 14/05/2024

Hacking, Cybervandalism, Hacktivism, Data Breaches

❖ Hacker: cá nhân có ý định xâm nhập không cho phép vào hệ thống máy tính
❖ Cracker: trong cộng đồng hacker, dùng để chỉ hacker có ý đồ phạm tội
❖ Cybervandalism (chương trình phá hoại): cố ý phá hoại, làm xấu đi hay phá huỷ
một Website
❖ Hacktivism: chương trình phá hoại và lấy cắp dữ liệu cho mục đích chính trị
❖ White hats: hacker “tốt”, giúp định vị và sửa các lỗi an ninh
❖ Black hats: hacker hành động cố ý làm gây hại
❖ Data breach: xảy ra khi một tổ chức/công ty mất kiểm soát để thông tin lọt ra
ngoài

289

289

Credit Card Fraud/Theft


❖ Đánh cắp dữ liệu thẻ tín dụng là một trong những
điều sợ nhất trên Internet
❖ Nổi sợ thông tin thẻ tín dụng bị đánh cắp ngăn cản
người dùng mua hàng trực tuyến trong nhiều trường
hợp
❖ Thú vị là, nổi sợ này hầu hết là không có căn cứ
❖ Tỉ lệ thông tin thẻ tín dụng bị đánh cắp rất thấp so
với người dùng nghĩ, khoảng 0.8% toàn bộ giao dịch
thẻ trực tuyến (Cybersource, 2013)
❖ Tuy nhiên, lừa đảo thẻ tín dụng trực tuyến thì cao
gấp 2 lần so với lừa đảo thẻ không trực tuyến

290

290

TS. Bùi Thành Khoa 145


Nguyên lý thương mại điện tử - 2022 14/05/2024

Credit Card Fraud/Theft (tt.)

❖ Trong quá khứ, nguyên nhân chủ yếu của lừa đảo thẻ tín dụng là thẻ bị đánh
cắp hay bị mất và được sử dụng bởi một người khác
❖ Ngày nay, nguyên nhân thường gặp của mất thông tin và thẻ tín dụng là server
của các công ty bị hack, nơi chứa thông tin của hàng triệu thẻ tín dụng mua
hàng được lưu trữ
❖ Vấn đề trọng tâm của an ninh TMĐT là sự khó khăn trong thiết lập danh tính
khách hàng
❖ Hiện nay, chưa có công nghệ nhận dạng người dùng một cách chắc chắn —
>công ty trực tuyến có nhiều rủi ro hơn rất nhiều so với công ty truyền thống

291

291

Spoofing, Pharming, Spam (Junk) Web sites

❖ Spoofing: che dấu danh tính thật bằng


cách sử dụng email hay địa chỉ IP của
người khác
❖ Pharming: tự động điều hướng Web link
đến một địa chỉ khác với địa chỉ mong
muốn của người dùng
❖ Spam (Junk) Web site: hứa hẹn cung
cấp sản phẩm hay dịch vụ, nhưng thật
sự chỉ là tập hợp các quảng cáo

292

292

TS. Bùi Thành Khoa 146


Nguyên lý thương mại điện tử - 2022 14/05/2024

Denial of Service (DOS) và


Distributed Denial of Service (DDOS)

❖ DOS: làm tràn ngập một


Website bằng các request
vô nghĩa để làm nghẽn lưu
lượng Web server
❖ DDOS: sử dụng rất nhiều
máy tính để tấn công một
mục tiêu trên mạng từ
nhiều điểm khác nhau

293

293

Tấn công từ nội bộ

❖ Đe doạ an ninh thường được nghĩ đến


từ bên ngoài tổ chức/công ty
❖ Thật ra, mối đe doạ về tài chính lớn
nhất không phải từ trộm bên ngoài
mà là sự phá hoại trong nội bộ
❖ Nhân viên ngân hàng lấy tiền nhiều
hơn trộm ngân hàng
❖ Website TMĐT cũng tương tự

294

294

TS. Bùi Thành Khoa 147


Nguyên lý thương mại điện tử - 2022 14/05/2024

295

295

296

296

TS. Bùi Thành Khoa 148


Nguyên lý thương mại điện tử - 2022 14/05/2024

Bảo vệ giao tiếp qua Internet


❖ Encryption (Sự mã hoá): là quá trình chuyển văn bản hay dữ liệu thông thường thành
văn bản được mã hoá không thể đọc được ngoài trừ người gửi và người nhận.
❖ Mục đích của sự mã hoá:
❖ đảm bảo an toàn thông tin lưu trữ
❖ đảm bảo an toàn truyền dẫn thông tin
❖ Sự mã hoá bảo vệ được 4 trong 6 đặc tính của an ninh TMĐT:
❖ tính toàn vẹn thông điệp (integrity)
❖ tính thừa nhận (norepudiation)
❖ tính xác thực (authentication)
❖ tính bí mật (confidentiality)

297

297

Mã hoá (Encryption)

❖ Mã (key hay cipher): phương pháp chuyển đổi từ văn bản thông thường sang
văn bản mã hoá
❖ Mã thay thế (substitution cipher): mỗi sự xuất hiện của một ký tự được thay
thế bằng một ký tự khác một cách có hệ thống
❖ ví dụ: nếu cipher là: “ký tự +2” —> “Hello” sẽ được mã hoá thành “JGNNQ”
❖ Mã chuyển đổi (transposition cipher): thứ tự của các ký tự trong một từ được
thay đổi theo một cách có hệ thống
❖ ví dụ: “Hello” —>”OLLEH”

298

298

TS. Bùi Thành Khoa 149


Nguyên lý thương mại điện tử - 2022 14/05/2024

Mã hoá đối xứng


❖ Cả người gửi và người nhận sử dụng cùng mã để mã hoá và giải mã thông
điệp—>mã phải được gửi đi qua phương tiện giao tiếp hay trao đổi mã trực tiếp
với nhau
❖ Được sử dụng phổ biến trong WW II, vẫn còn được sử dụng một phần trong mã
hoá Internet
❖ Nhược điểm:
❖ Với năng lực máy tính ngày nay, mã hoá có thể bị bẻ gãy dễ dàng
❖ Mã hoá đối xứng dùng chung mã—>mã được trao đổi qua kênh không an
toàn (bị lấy cắp)
❖ Trong thương mại, mỗi khi trao đổi với đối tác khác nhau—>mã khác nhau—
>cần rất nhiều mã—>không khả thi

299

299

Mã hoá đối xứng (tt.)

❖ Hệ thống mã hoá hiện đại là mã số hoá, tức là mã được sử dụng là chuỗi các số
0 và 1
❖ Mã hoá bảo vệ tốt tính theo độ dài bit ký tự của mã
❖ ví dụ: mã có 8 bit ký tự có 2^^8 =256 khả năng đoán đúng mã—> máy tính
bình thường có thể giải mã
❖ ví dụ: mã có 512 bit ký tự có 2^^512 khả năng đoán đúng mã —> tất cả
máy tính toàn thế giới giải trong 10 năm
❖ Ngày nay, thuật toán sử dụng nhiều nhất cho mã hoá đối xứng là Advanced
Encryption Standard (AES) cung cấp mã gồm có 128-, 192-, 256- bit

300

300

TS. Bùi Thành Khoa 150


Nguyên lý thương mại điện tử - 2022 14/05/2024

Mã hoá công khai


❖ Phát minh bởi Whitfield Diffie và Martin Hellman vào năm 1976
❖ Khắc phục nhược điểm của mã hoá đối xứng: vấn đề trao đổi mã
❖ Mã hoá công khai: 2 mã (được số hoá) liên quan về mặt toán học với nhau được
sử dụng: một mã công khai, một mã cá nhân. Mã cá nhân được giữ bí mật bởi
người sở hữu, mã công khai được phát tán rộng rãi. Cả 2 mã đều được sử dụng để
mã hoá và giải mã thông điệp. Tuy nhiên, một khi mã được sử dụng để mã hoá
thông điệp, mã đó không thể dùng để giải mã thông điệp đó
❖ Dựa vào hàm toán không thể đảo ngược một chiều, nghĩa là một khi thuật toán
được áp dụng, thông số đầu vào không thể tính ra được từ thông số đầu ra
❖ Tưởng tượng công thức làm thức ăn: dễ dàng đánh trộn trứng, nhưng không thể
làm lại được trứng nguyên vẹn từ trứng bị đánh trộn

301

301

Public Key Cryptography

302

302

TS. Bùi Thành Khoa 151


Nguyên lý thương mại điện tử - 2022 14/05/2024

Mã hoá công khai

❖ Mã hoá công khai có thoả mãn hết các đặc tính của an ninh TMĐT hay
không?
❖ Confidentiality? Có thể (vì bên thứ 3 không thể đọc hay giải mã thông điệp)
❖ Authentication? Không chắc chắn người gửi thật sự là người gửi—>
❖ Nonrepudiation? Không chắc chắn (vì người gửi từ chối nhận mình đã gửi)
❖ Integrity? Không chắc chắn (trong quá trình vận chuyển qua Internet có
thể bị biến đổi)

303

303

Mã hoá công khai sử dụng


chữ ký số và hàm băm (hash function)

❖ Khắc phục nhược điểm của mã hoá công khai —>để đạt
được đặc điểm an ninh TMĐT: authentication,
nonrepudiation, integrity
❖ Hash function: thuật toán tạo ra chuỗi số có độ dài cố định
gọi là hash digest hay message digest (tóm tắt thông điệp).
Ngày nay thường sử dụng hash function có 128-bit. Hash
digest là duy nhất cho mỗi thông điệp, sau đó được gửi qua
cho người nhận, người nhận sẽ kiểm tra, nếu 2 bản giống
nhau có nghĩa là thông điệp không bị biến đổi—>integrity

304

304

TS. Bùi Thành Khoa 152


Nguyên lý thương mại điện tử - 2022 14/05/2024

Mã hoá công khai sử dụng


chữ ký số và hàm băm (hash function) (tt.)
❖ Người gửi (sender):
❖ Người gửi mã hoá cả 2: tóm tắt thông điệp (hash digest) và thông điệp gốc
(original message) sử dụng mã công khai của người nhận (giống cách mã
hoá công khai)
❖ Sau đó, người gửi mã hoá lần thứ 2 toàn bộ tóm tắt thông điệp và thông điệp
gốc (đã mã hoá lần 1 rồi) sử dụng mã cá nhân của người gửi —> digital
signature (chữ ký số): văn bản đã mã hoá được ký và gửi đi trên Internet
❖ Chữ ký số là duy nhất vì chỉ có người gửi là có mã cá nhân. Cùng với hash
function (hàm băm), chữ ký số càng độc nhất và chữ ký số thay đổi với sự
thay đổi văn bản khác nhau
❖ Chữ ký số giúp đảm bảo tính authenciticity và nonrepudiation

305

305

Mã hoá công khai sử dụng


chữ ký số và hàm băm (hash function) (tt.)

❖ Người nhận (receiver):


❖ Người nhận: đầu tiên sử dụng mã công khai của người gửi để xác thực
thông điệp (authentication)
❖ Sau khi xác thực, người nhận tiếp tục sử dụng mã cá nhân của mình
(người nhận) để mã hoá thành hash digest (tóm tắt thông điệp) và original
message (thông điệp ban đầu)
❖ Bước cuối cùng, người nhận áp dụng hàm băm (hash function) cho thông
điệp ban đầu này—>tóm tắt thông điệp. Nếu tóm tắt thông điệp này trùng
khớp với tóm tắt thông điệp mà người nhận nhận từ người gửi—>thông điệp
không bị biến đổi trong quá trình vận chuyển (integrity)

306

306

TS. Bùi Thành Khoa 153


Nguyên lý thương mại điện tử - 2022 14/05/2024

307

307

Phong bì số (digital envelopes)

❖ Nhược điểm của mã hoá công khai: tốn nhiều thời gian để mã hoá—
>giảm tốc độ dẫn truyền và tăng thời gian xử lý
❖ Ưu điểm của mã hoá đối xứng: nhanh hơn, tuy nhiên có nhược điểm
phải gửi mã đối xứng đến người nhận trên kênh truyền dẫn không an
toàn
❖ Giải pháp cho cả 2 phương thức mã hoá: phong bì số
❖ Sử dụng phương pháp mã hoá đối xứng để mã hoá cho tài liệu lớn
(kích thước lớn) (vì hiệu quả hơn)
❖ Sử dụng phương pháp mã hoá công khai để mã hoá và chuyển qua
Internet mã đối xứng (vì an toàn hơn)

308

308

TS. Bùi Thành Khoa 154


Nguyên lý thương mại điện tử - 2022 14/05/2024

309

309

Chứng nhận số (digital certificates)

❖ Chứng nhận số: là văn bản số được cấp bởi


cơ quan có thẩm quyền cấp chứng nhận bao
gồm: tên của chủ thể hay công ty, mã công
khai của chủ thể, dãy số của chứng nhận số,
ngày hết hạn, ngày cấp, chữ ký số cơ quan
thẩm quyến cấp chứng nhận, các thông tin
định dạng khác
❖ Cơ quan thẩm quyền cấp chứng nhận
(Certification Authority): là bên thứ 3 được
tin tưởng cấp chứng nhận số

310

310

TS. Bùi Thành Khoa 155


Nguyên lý thương mại điện tử - 2022 14/05/2024

311

311

Hạ tầng khoá công khai


(Public Key Infrastructure)

❖ Tại Mỹ, các công ty tư như VeriSign, nhà sản xuất Web browser, công ty an ninh,
cơ quan chính phủ (Bưu điện, Cục dự trữ liên bang) cấp phép cho các cơ quan
thẩm quyền cấp chứng nhận (Certificate Authority) cùng với các CAs khác—>cộng
đồng CAs
❖ PKI: là tập hợp các CAs và chứng nhận số (digital certificate) được chấp nhận bởi
tất cả các bên
❖ Khi đăng nhập vào một site “an toàn”, URL sẽ bắt đầu bằng “https” và có icon hình
cái khoá đóng xuất hiện trong browser—>Website này có chứng nhận số được cấp
bởi một CA có uy tín. Nếu không, nhiều khả năng là site spoof

312

312

TS. Bùi Thành Khoa 156


Nguyên lý thương mại điện tử - 2022 14/05/2024

313

313

Hạn chế của giải pháp mã hoá

❖ PKI là giải pháp công nghệ tuyệt vời cho vấn đề an ninh TMĐT
❖ Tuy nhiên có rất nhiều hạn chế, đặc biệt là liên quan đến CAs
❖ PKI chủ yếu bảo vệ thông điệp truyền dẫn trên Internet, tuy nhiên không bảo vệ
được trong trường hợp nhân viên, người có thẩm quyền truy cập thông tin trên hệ
thống, nhất là thông tin khách hàng
❖ Hầu hết các websites TMĐT không lưu trữ thông tin khách hàng ở dạng mã hoá
❖ Hạn chế nữa là mã cá nhân của người dùng làm sao bảo vệ?—>thường lưu trữ trên
desktop hay laptop người dùng—>không an toàn
❖ Không chắc chắn người sử dụng máy tính của bạn - mã cá nhân - thật sự là bạn
(mất máy tính hoặc smartphone)

314

314

TS. Bùi Thành Khoa 157


Nguyên lý thương mại điện tử - 2022 14/05/2024

Hạn chế của giải pháp mã hoá

❖ Không chắc chắn người sử dụng máy


tính của bạn - mã cá nhân - thật sự là
bạn (mất máy tính hoặc smartphone)
❖ Không chắc chắn là máy tính của
người bán là an toàn
❖ …

315

315

Bảo vệ kênh truyền thông

❖ Hình thức phổ biến nhất cho bảo vệ kênh truyền thông là
giao thức SSL (Secure Sockets Layer) và TLS (Transport
Layer Security)
❖ Khi nhận được thông điệp từ Web server mà bạn đang tiến
hành giao dịch qua kênh an toàn, nghĩa là bạn đang sử
dụng SSL/TLS để thiết lập một secure negotiated session
(phiên đàm phán an toàn) (biểu hiện trên web browser là
URL chuyển từ HTTP sang HTTPS)

316

316

TS. Bùi Thành Khoa 158


Nguyên lý thương mại điện tử - 2022 14/05/2024

SSL/TLS

❖ secure negotiated session (phiên đàm phán an toàn): là phiên làm việc giữa
client và server trong đó URL của tài liệu được yêu cầu, cùng với nội dung, hình
thức, các cookies trao đổi, được mã hoá
❖ ví dụ: số thẻ tín dụng của người dùng khi gõ vào sẽ được mã hoá
❖ Sau một loạt các giao tiếp, browser người dùng và server người cung cấp dịch
vụ thiết lập nhận dạng lẫn nhau bằng cách trao đổi chứng nhận số (digital
certificate), sau đó trao đổi với nhau qua mã phiên (session key)
❖ session key: là mã hoá đồng nhất duy nhất được chọn cho mỗi phiên làm việc
an toàn. Một khi đã được sử dụng, session key sẽ không bào giờ được sử dụng
lại

317

317

318

318

TS. Bùi Thành Khoa 159


Nguyên lý thương mại điện tử - 2022 14/05/2024

SSL/TLS (tt.)

❖ Trong thực tế, cá nhân thường không có chứng nhận số (digital certificate)
❖ Trong trường hợp này, server của công ty cung cấp dịch vụ sẽ không yêu cầu
certificate, tuy nhiên web browser của người dùng sẽ yêu cầu server công ty
cung cấp certificate một khi phiên làm việc an toàn được gọi
❖ SSL/TLS cung cấp dữ liệu được mã hoá, xác thực server (qua digital
certification), có thể xác thực client, tính toàn vẹn thông điệp (integrity) cho kết
nối TCP/IP
❖ SSL/TLS giải quyết vấn đề xác thực bằng cách cho phép người dùng xác thực
người dùng khác hay công ty khác. Nó cũng bảo vệ tính toàn vẹn thông điệp

319

319

SSL/TLS (tt.)

❖ Tuy nhiên, khi công ty nhận được thông tin


thẻ tín dụng hay đơn đặt hàng, thông tin
đó thường được lưu trữ không được mã
hoá trên server của công ty người bán —
>hậu quả từ vấn đề an ninh nội bộ
❖ SSL/TLS chỉ đảm bảo xác thực về phía
server, không đảm bảo về phía client—>
khách hàng có thể đặt hàng và tải về thông
tin sản phẩm, sau đó chối bỏ đã giao dịch

320

320

TS. Bùi Thành Khoa 160


Nguyên lý thương mại điện tử - 2022 14/05/2024

SSL/TLS (tt.)

❖ Gần đây, mạng xã hội Facebook, Twitter bắt đầu


sử dụng SSL/TLS để ngăn chặn lấy cắp tài khoản
qua mạng Internet wifi
❖ Firesheep, một add-on của Firefox, có thể được
sử dụng bởi hacker để lấy cắp các cookies không
được mã hoá (được sử dụng để “nhớ”
usernames/passwords) và truy cập các tài khoản
này
❖ SSL/TLS có thể ngăn chặn vì nó mã hoá luôn cả
cookies

321

321

Mạng riêng ảo (Virtual Private Networks VPNs)

❖ VPN cho phép người


dùng ở xa có thể truy
cập mạng nội bộ một
cách an toàn thông
qua Internet, sử dụng
giao thức Point-to-
Point Tunneling
Protocol (PPTP)

322

322

TS. Bùi Thành Khoa 161


Nguyên lý thương mại điện tử - 2022 14/05/2024

Mạng Wi-Fi

❖ Trước đây, chuẩn an ninh cho mạng


Wifi là Wired Equivalent Privacy
(WEP)—>rất dễ bị tấn công
❖ Sau đó đến Wi-Fi Protected Access
(WPA) tốt hơn nhưng vẫn không an
toàn
❖ Ngày nay, sử dụng chuẩn WPA2, sử
dụng thuật toán AES cho mã hoá và
CCMP, một giao thức xác thực nâng
cao để bảo vệ an ninh cho người dùng
Wifi

323

323

Bảo vệ mạng

❖ Một khi đã bảo vệ


kênh truyền thông,
bước kế tiếp là bảo vệ
mạng bằng các công
cụ như Firewalls và
Proxy Servers

324

324

TS. Bùi Thành Khoa 162


Nguyên lý thương mại điện tử - 2022 14/05/2024

Firewalls (Tường lửa) và Proxy Servers

❖ Firewall: là phần cứng hoặc phần mềm


lọc các packets và ngăn ngừa các
packets xâm nhập vào mạng dựa vào
các chính sách an ninh
❖ Proxy servers (Proxy): là phần mềm
server giải quyết tất cả các giao tiếp
xuất phát từ hay được gửi đến
Internet, làm chức năng giống như
người bảo vệ tổ chức

325

325

326

326

TS. Bùi Thành Khoa 163


Nguyên lý thương mại điện tử - 2022 14/05/2024

327
CHƯƠNG VI

HỆ THỐNG THANH TOÁN

327

Phân loại hệ thống thanh toán

❖ Để hiểu được hệ thống thanh


toán TMĐT, trước hết cần hiểu về
hệ thống thanh toán truyền thống
❖ Có năm loại hệ thống thanh toán
hiện nay: cash, checking transfer,
credit cards, stored value, và
accumulating balance

328

328

TS. Bùi Thành Khoa 164


Nguyên lý thương mại điện tử - 2022 14/05/2024

Cash

❖ Là giấy tờ hợp pháp được phát hành bởi chính phủ làm đại diện cho giá trị
❖ Hình thức phổ biến nhất của thanh toán tính theo số lượng giao dịch
❖ Đặc điểm nổi bật: không có sự can thiệp của trung gian
❖ Tại sao cash vẫn phổ biến ngày nay?

❖ di động ❖ cho phép thanh toán nhỏ


❖ không cần xác thực ❖ không có phí giao dịch
❖ có hiệu lực ngay lập tức ❖ có tính vô danh và khó truy
tìm—>mang tính cá nhân

329

329

Checking Transfer

❖ Chuyển tiền trực tiếp từ checking account của khách hàng đến tài khoản
người bán hay cá nhân khác thông qua hình thức viết séc
❖ Là hình thức phổ biến thứ 2 trong thanh toán tính theo số lượng giao dịch, và
phổ biến nhất tính theo tổng lượng giao dịch
❖ Check cần thời gian để hoàn tất giao dịch
❖ Check không vô danh và cần bên thứ 3 để hoạt động
❖ Rủi ro với người bán là check có thể làm giả, vì vậy cần có xác thực

330

330

TS. Bùi Thành Khoa 165


Nguyên lý thương mại điện tử - 2022 14/05/2024

Credit card

❖ Credit card: Thẻ tín dụng là tài khoản có thể cung cấp tín dụng cho khách hàng,
cho phép khách hàng mua hàng hoá trong khi trì hoãn thanh toán, cho phép
khách hàng thanh toán cho nhiều người bán khác nhau cùng thời điểm
❖ Credit card associations: Hiệp hội thẻ tín dụng, ví dụ như Visa và MasterCard, là
tổ chức quy định các chuẩn mực cho các ngân hàng phát hành thẻ (issuing
bank)
❖ Issuing bank: Ngân hàng phát hành thẻ (ACB, VCB,…): là ngân hàng thật sự
phát hành thẻ tín dụng và xử lý giao dịch
❖ Processing center/ Clearinghouse: Trung tâm xử lý thanh toán: là trung tâm xử
lý việc xác nhận tài khoản và số dư tài khoản

331

331

Credit card

❖ Thẻ tín dụng cung cấp cho người tiêu


dùng tín dụng và khả năng thanh toán
mua hàng từ nhỏ đến lớn một cách tức
thì
❖ Được chấp nhận rộng rãi như là hình
thức thanh toán, giảm nguy cơ bị cướp
khi dùng tiền mặt, tăng sự tiện lợi
❖ Cung cấp cho người tiêu dùng khoảng
thời gian để thật sự thanh toán cho ngân
hàng (30 ngày sau khi mua hàng)

332

332

TS. Bùi Thành Khoa 166


Nguyên lý thương mại điện tử - 2022 14/05/2024

Stored Value

❖ Stored value payment system: hệ thống thanh toán lưu trữ giá trị: tiền
được nạp vào tài khoản để từ đó có thể thanh toán hay rút
❖ Giống như checking transfer (cũng là dạng lưu trữ giá trị), tuy nhiên không
viết check để thanh toán
❖ Debit card (Thẻ ghi nợ) là một dạng stored value
❖ Peer-to-Peer (P2P) (vd: PayPal) cũng là một dạng của stored value, tuy
nhiên có một vài điểm khác biệt, cụ thể là người mua và người bán có thể
thanh toán trực tiếp với nhau mà không cần qua ngân hàng người bán hay
trung tâm xử lý giao dịch (clearing houses)

333

333

Accumulating Balance

❖ Tài khoản mà các khoản chi


tiêu hàng tháng của người
tiêu dùng được cộng gộp lại
(tiền điện, nước, điện thoại)
và được thanh toán vào cuối
tháng

334

334

TS. Bùi Thành Khoa 167


Nguyên lý thương mại điện tử - 2022 14/05/2024

Các bên tham gia vào hệ thống thanh toán

❖ Khách hàng
❖ Người bán (công ty bán)
❖ Trung gian tài chính (ngân
hàng)
❖ Các nhà làm luật của
chính phủ

335

335

Khách hàng

❖ Mong muốn cơ chế thanh toán ít rủi ro,


chi phí thấp, có thể chối bỏ, tiện lợi, tin
tưởng
❖ Không sử dụng hệ thống thanh toán
mới nếu không có thêm lợi ích gì mới
❖ Thông thường dùng: cash, check, credit
card
❖ Chọn hệ thống nào phụ thuộc vào tình
huống cụ thể

336

336

TS. Bùi Thành Khoa 168


Nguyên lý thương mại điện tử - 2022 14/05/2024

Người bán

❖ Mong muốn cơ chế thanh toán ít rủi


ro, chi phí thấp, không thể chối bỏ, an
toàn, tin tưởng
❖ Rủi ro nhiều về lừa đảo thẻ tín dụng và
check, chối bỏ thanh toán, chi phí
phần cứng cho hệ thống thanh toán
❖ Thích cash, check
❖ Ít thích thẻ tín dụng hơn, vì có phí cao
và người mua có thể chối bỏ giao dịch

337

337

Trung gian tài chính

❖ Ngân hàng và hệ thống mạng lưới thẻ


tín dụng
❖ Thích hệ thống thanh toán an toàn có
thể chia sẻ rủi ro và chi phí cho người
tiêu dùng và người bán trong khi tối đa
hoá phí giao dịch
❖ Cơ chế thanh toán được ưa thích là
checking transfer, debit card, credit
card

338

338

TS. Bùi Thành Khoa 169


Nguyên lý thương mại điện tử - 2022 14/05/2024

Nhà làm luật của chính phủ Nội Dung

❖ Duy trì niềm tin trong hệ thống tài chính

❖ Bảo vệ khỏi sự lừa đảo, lạm dụng trong sử dụng hệ thống thanh toán

❖ Đảm bảo lợi ích người tiêu dùng, người bán cân bằng với lợi ích của trung gian
tài chính

❖ Áp dụng luật báo cáo thông tin

339

339

Hệ thống thanh toán TMĐT

❖ Phần lớn cơ chế thanh toán hiện tại có thể đáp ứng được trên môi trường
trực tuyến, tuy nhiên có vài nhược điểm dẫn đến xuất hiện hệ thống thanh
toán thay thế
❖ Mối quan hệ mua bán mới xuất hiện, vd như giữa các cá nhân trực tuyến,
công nghệ mới, vd như di động, góp phần thúc đẩy hệ thống thanh toán mới
❖ Tại Mỹ, phần lớn thanh toán trực tuyến vẫn là hệ thống thẻ tín dụng hiện có.
Hệ thống thanh toán thay thế, chiếm khoảng 16% tổng thanh toán TMĐT, dự
đoán sẽ tiếp tục tăng. Thanh toán di động dự đoán cũng tăng mạnh

340

340

TS. Bùi Thành Khoa 170


Nguyên lý thương mại điện tử - 2022 14/05/2024

Hệ thống thanh toán TMĐT (tt.)

❖ Tại các nơi khác trên thế giới, thanh toán


TMĐT rất khác nhau phụ thuộc vào truyền
thống và hạ tầng
❖ Thẻ tín dụng không phải là hình thức chủ
yếu trong thanh toán trực tuyến như tại Mỹ
❖ Tại châu Âu, khách hàng chủ yếu sử dụng
debit card (Đức)
❖ Tại Trung Quốc, chủ yếu dùng check hay
cash khi khách hàng có thói quen mua hàng
hoá tại cửa hàng tiện ích

341

341

Hệ thống thanh toán TMĐT (tt.)

❖ Tại Nhật Bản, khách hàng sử dụng chuyển


tiền qua ngân hàng hay bưu điện tại các cửa
hàng tiện ích
❖ Khách hàng Nhật Bản cũng sử dụng tài
khoản accumulated balance với công ty điện
thoại để trả tiền Internet
❖ Nhật Bản và vài nước châu Âu sử dụng điện
thoại di động cho thanh toán các khoản tiền
nhỏ (kể cả vé gửi xe)

342

342

TS. Bùi Thành Khoa 171


Nguyên lý thương mại điện tử - 2022 14/05/2024

Giao dịch thẻ tín dụng trực tuyến

❖ Giao dịch thẻ tín dụng trực tuyến rất giống với giao dịch thẻ tín dụng tại cửa hàng,
với sự khác biệt lớn là người bán hàng trực tuyến không bao giờ thấy thẻ thật sự
được sử dụng, không quẹt thẻ, không chữ ký
❖ Còn được gọi là Cardholder Not Present (CNP) và đây là nguyên nhân chính dẫn
đến tranh chấp sau này của khách hàng
❖ Vì nguời bán không bao giờ thấy thẻ tín dụng, không bao giờ nhận chữ ký đồng ý
để trả tiền của khách hàng, khi tranh chấp xảy ra, người bán đối diện rủi ro giao
dịch không được phép thực hiện mặc dù hàng hoá có thể đã được gửi đi hay sản
phẩm số đã được tải về

343

343

Quy trình thanh toán thẻ tín dụng trực tuyến

❖ Có 5 chủ thể tham gia vào quy trình thanh toán


❖ Khách hàng, người bán, clearinghouse, ngân hàng người bán, ngân hàng
phát hành thẻ người mua (khách hàng)
❖ Để chấp nhận thanh toán bằng thẻ tín dụng, người bán trực tuyến phải có
tài khoản công ty tại ngân hàng hay tổ chức tài chính
❖ Tài khoản công ty là tài khoản ngân hàng cho phép công ty tiến hành
thanh toán thẻ tín dụng và nhận tiền từ các giao dịch này

344

344

TS. Bùi Thành Khoa 172


Nguyên lý thương mại điện tử - 2022 14/05/2024

Online Credit Transaction Works

345

345

Hạn chế của hệ thống


thanh toán thẻ tín dụng trực tuyến

❖ An ninh kém, rủi ro cho người bán, chi phí quản lý và giao dịch cao, công bằng xã
hội
❖ An ninh kém: Cả người mua và người bán đều không cần xác thực hoàn toàn. Rủi
ro người bán cao hơn do người mua có thể chối bỏ thanh toán mặc dù đã vận
chuyển hàng hoá hay tải sản phẩm về máy tính
❖ Chi phí thiết lập hệ thống thanh toán thẻ tín dụng thì rất cao, chi phí giao dịch
cũng cao
❖ Không phải ai cũng có khả năng thanh toán bằng thẻ tín dụng

346

346

TS. Bùi Thành Khoa 173


Nguyên lý thương mại điện tử - 2022 14/05/2024

Hệ thống thanh toán trực tuyến thay thế

❖ Hạn chế trong thanh toán thẻ tín dụng trực


tuyến mở đường cho hệ thống thanh toán
trực tuyến thay thế
❖ Hệ thống thanh toán trực tuyến giá trị lưu
trữ (online stored value payment system):
cho phép người tiêu dùng thanh toán trực
tuyến, tức thì cho người bán hay cá nhân
khác dựa trên giá trị lưu trữ tại một tài
khoản trực tuyến
❖ Điển hình: PayPal (được mua lại bởi eBay
vào 2002)

347

347

PayPal

❖ Năm 2012, 132 triệu người dùng đăng ký


❖ Xây dựng dựa trên hạ tầng tài chính hiện có tại quốc gia vận
hành
❖ Khi thiết lập tài khoản PayPal, cần chọn cụ thể tài khoản credit,
debit hay checking khi tiến hành giao dịch
❖ Khi thanh toán qua PayPal, khách hàng email thanh toán đến tài
khoản PayPal của người bán

348

348

TS. Bùi Thành Khoa 174


Nguyên lý thương mại điện tử - 2022 14/05/2024

PayPal (tt.)

❖ PayPal chuyển tiền của khách hàng có trong credit, debit hay checking đến tài
khoản ngân hàng của người bán
❖ Điểm hay của PayPal là thông tin thẻ tín dụng không được chia sẻ với các
người dùng khác, có thể sử dụng để thanh toán giữa các cá nhân với nhau
❖ Điểm yếu của PayPal là chi phí cao và khó bảo vệ khách hàng khi lừa đảo xảy
ra

349

349

Chúc Các Bạn Ôn Thi Tốt và Áp Dụng Môn Học


này thành công…

350

350

TS. Bùi Thành Khoa 175

You might also like