<nowiki>Li Chunfeng; Li Chunfeng; Ли Чуньфен; Li Chunfeng; Li Chunfeng; 李淳風; Li Chunfeng; Li Chunfeng; 李淳風; لى تشون فنج; Лі Чуньфен; 李淳風; Li Chunfeng; Li Chunfeng; Li Čchun-feng; Li Chunfeng; Li Chunfeng; Lý Thuần Phong; Li Chunfeng; Li Chunfeng; Li Chunfeng; Li Chunfeng; Li Chunfeng; Li Chunfeng; Li Chunfeng; 李淳風; Li Chunfeng; 李淳風; Li Chunfeng; Li Chunfeng; Li Chunfeng; 李淳风; Li Chunfeng; mathématicien, astronome et historien chinois; مؤرخ من سلاله تانج الحاكمه; Starożytny chiński matematyk, astronom i historyk; kinesisk matematiker, astronom og historiker; astroloog; antic matemàtic xinès; ಗಣಿತಜ್ಞ; chinesischer Mathematiker; Là quan lại thời Sơ Đường. Ông là nhà thiên văn học, khí tượng học, chiêm tinh học, cũng đồng thời là thầy phong thủy nổi tiếng nhất thời Đường; Ancient Chinese mathematician, astronomer and historian; 初唐天文學家、數學家、政治家、預言家; starověký čínský matematik, astronom a historik; 初唐政治人物、天文学家、数学家; 李淳風; Ли Чуньфэн; 李淳风; Li Ch'un-feng</nowiki>
Li Chunfeng
Ancient Chinese mathematician, astronomer and historian
Imatge seva d'una edició de la Història de la Dinastia Tang de 1783.