bứa
Jump to navigation
Jump to search
See also: Appendix:Variations of "bua"
Tày
[edit]Etymology
[edit]Cognate with Lao ເບື່ອ (bư̄a), Zhuang mbwq, Nong Zhuang mbowq, Thai เบื่อ (bʉ̀ʉa).
Pronunciation
[edit]- (Thạch An – Tràng Định) IPA(key): [ɓɨə˧˥]
- (Trùng Khánh) IPA(key): [ɓɨə˦]
Adjective
[edit]bứa (𢗌)
- bored; fed up
- Synonym: nga̱u
- Kin bứa dá.
- I'm done with eating.
- Táng dú hăn bứa.
- Living alone is boring.
Derived terms
[edit]References
[edit]- Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt [Tay-Vietnamese dictionary][1][2] (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
- Lục Văn Pảo, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày [A Dictionary of (chữ) Nôm Tày][3] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội
- Léopold Michel Cadière (1910) Dictionnaire Tày-Annamite-Français [Tày-Vietnamese-French Dictionary][4] (in French), Hanoi: Impressions d'Extrême-Orient
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit](This etymology is missing or incomplete. Please add to it, or discuss it at the Etymology scriptorium.)
Pronunciation
[edit]Noun
[edit](classifier cây, quả, trái) bứa
- Garcinia oblongifolia
- (by extension) the genus Garcinia
- (by extension) the family Clusiaceae