Jump to content

dương cầm

From Wiktionary, the free dictionary

Vietnamese

[edit]

Pronunciation

[edit]

Etymology 1

[edit]
Vietnamese Wikipedia has an article on:
Wikipedia vi
dương cầm

Sino-Vietnamese word from 洋琴, composed of (Western) and (instrument).

Noun

[edit]

dương cầm

  1. (dated, music) piano
    Synonym: pi-a-nô
    • (Can we date this quote?), Mạnh Quân (lyrics and music), “Thiên đường gọi tên [The Paradise is Saying Your Name]”:
      ♂: Tiếng dương cầm lãng du môi mềm xinh xắn.
      ♀: Là anh như mùa đông được sưởi ấm,
      Là anh như tình yêu vĩnh hằng.
      ♂: Sẽ không bao giờ chìm khuất, giấc mơ được có em,
      Thiên đường gọi tên.
      ♀: Giấc mơ chúng mình cùng ước nguyện,
      ♀♂: Hãy yêu nhau, biển trời xanh mãi !
      ♂: The sounds of the piano wander onto your soft, pretty lips.
      ♀: With you, it's like I'm warmed up in winter,
      With you, it's like eternal love.
      ♂: It's never going to sink into oblivion, a dream where I have you,
      The paradise is saying your name.
      ♀: This dream we share,
      ♀♂: Let's be in love so the sea and the sky remain forever blue!

See also

[edit]

Etymology 2

[edit]
dương cầm (nhạc cụ Trung Quốc)

Sino-Vietnamese word from 揚琴.

Noun

[edit]

dương cầm

  1. (music) yangqin