dương cầm
Appearance
Vietnamese
[edit]Pronunciation
[edit]Etymology 1
[edit]Sino-Vietnamese word from 洋琴, composed of 洋 (“Western”) and 琴 (“instrument”).
Noun
[edit]- (dated, music) piano
- Synonym: pi-a-nô
- (Can we date this quote?), Mạnh Quân (lyrics and music), “Thiên đường gọi tên [The Paradise is Saying Your Name]”:
- ♂: Tiếng dương cầm lãng du môi mềm xinh xắn.
♀: Là anh như mùa đông được sưởi ấm,
Là anh như tình yêu vĩnh hằng.
♂: Sẽ không bao giờ chìm khuất, giấc mơ được có em,
Thiên đường gọi tên.
♀: Giấc mơ chúng mình cùng ước nguyện,
♀♂: Hãy yêu nhau, biển trời xanh mãi !- ♂: The sounds of the piano wander onto your soft, pretty lips.
♀: With you, it's like I'm warmed up in winter,
With you, it's like eternal love.
♂: It's never going to sink into oblivion, a dream where I have you,
The paradise is saying your name.
♀: This dream we share,
♀♂: Let's be in love so the sea and the sky remain forever blue!
- ♂: The sounds of the piano wander onto your soft, pretty lips.
See also
[edit]Etymology 2
[edit]Sino-Vietnamese word from 揚琴.