Jump to content

tăng

From Wiktionary, the free dictionary

Bahnar

[edit]

Etymology

[edit]

From Proto-Bahnaric *-ʦaŋ, from Proto-Mon-Khmer *kt₂aŋ (bitter). Cognate with Sedang xáng, Nyaheun daŋ, Vietnamese đắng, Pacoh atáng, Khasi kthang, Bolyu tɕaŋ⁵³ and Mon က္တၚ် (kətɛŋ).

Pronunciation

[edit]

Adjective

[edit]

tăng 

  1. bitter

Vietnamese

[edit]

Pronunciation

[edit]

Etymology 1

[edit]

Sino-Vietnamese word from .

Verb

[edit]

tăng

  1. to increase
Antonyms
[edit]
Derived terms
[edit]
Derived terms

Etymology 2

[edit]

Sino-Vietnamese word from .

Noun

[edit]

tăng

  1. monk
Derived terms
[edit]
Derived terms

Etymology 3

[edit]

Borrowed from French tank; itself from English tank.

Noun

[edit]

tăng

  1. (xe ~) battle tank
    • 2022, Hoàng Duy Long, “Xe tăng - lịch sử đổi thay - Kỳ 2: Trận đại chiến máu lửa xe tăng ở chiến địa Kursk [Tanks - History of Changes – Part 2: The Great Bloody and Fiery Tank Battle at Kursk]”, in Tuổi Trẻ Online[1]:
      Trận đấu tăng lớn xảy ra vào ngày 12-7 tại Prokhorovka trên mặt trận dài 8km ở hai bên tuyến đường sắt. 1.200 xe tăng và pháo Liên Xô tấn công quân đoàn II SS-Panzer của Đức. Địa hình rất thuận lợi cho cuộc chiến đấu tăng.
      A large tank battle erupted on 12 July at Prokhorovka on the eight-kilometre-long front on both sides of the railway. 1,200 Soviet tanks and artillery pieces attacked the German 2nd SS Panzer division. The terrain is very conducive for a tank battle.