ảo
Appearance
See also: Appendix:Variations of "ao"
Muong
[edit]Etymology
[edit]From Proto-Vietic *ʔaːwʔ. Cognate with Vietnamese áo.
Pronunciation
[edit]Noun
[edit]ảo
References
[edit]- Nguyễn Văn Khang, Bùi Chỉ, Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt (Muong - Vietnamese dictionary)[1], Nhà xuất bản Văn hoá Dân tộc Hà Nội
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]Non-Sino-Vietnamese reading of Chinese 幻 (“illusion; mirage”, SV: huyễn), misreading of huyễn, probably due to being mistaken for 抝/拗 (ảo).
See also từ vựng.
Pronunciation
[edit]Adjective
[edit]ảo
- (mathematics) imaginary
- Antonym: thực
- đơn vị ảo ― an imaginary unit
- (physics) virtual
- Antonym: thật
- ảnh ảo ― a virtual image
- ảo ảnh ― a mirage
- (computing) virtual
- Antonym: thực
- thế giới ảo ― a virtual world
- sống ảo ― to live in a virtual world
- (slang) visually cool
- Hình xăm đó nhìn ảo thật! ― That is one cool tattoo!
- (slang) surprising
Derived terms
[edit]Derived terms
Categories:
- Muong terms inherited from Proto-Vietic
- Muong terms derived from Proto-Vietic
- Muong terms with IPA pronunciation
- Muong lemmas
- Muong nouns
- mtq:Clothing
- Vietnamese terms derived from Chinese
- Vietnamese terms with IPA pronunciation
- Vietnamese lemmas
- Vietnamese adjectives
- vi:Mathematics
- Vietnamese terms with usage examples
- vi:Physics
- vi:Computing
- Vietnamese slang