Jump to content

ảo

From Wiktionary, the free dictionary

Muong

[edit]

Etymology

[edit]

From Proto-Vietic *ʔaːwʔ. Cognate with Vietnamese áo.

Pronunciation

[edit]

Noun

[edit]

ảo

  1. (Mường Bi, clothing) shirt

References

[edit]
  • Nguyễn Văn Khang, Bùi Chỉ, Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt (Muong - Vietnamese dictionary)[1], Nhà xuất bản Văn hoá Dân tộc Hà Nội

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

Non-Sino-Vietnamese reading of Chinese (illusion; mirage, SV: huyễn), misreading of huyễn, probably due to being mistaken for / (ảo).
See also từ vựng.

Pronunciation

[edit]

Adjective

[edit]

ảo

  1. (mathematics) imaginary
    Antonym: thực
    đơn vị ảoan imaginary unit
  2. (physics) virtual
    Antonym: thật
    ảnh ảoa virtual image
    ảo ảnha mirage
  3. (computing) virtual
    Antonym: thực
    thế giới ảoa virtual world
    sống ảoto live in a virtual world
  4. (slang) visually cool
    Hình xăm đó nhìn ảo thật!That is one cool tattoo!
  5. (slang) surprising

Derived terms

[edit]
Derived terms