Bước tới nội dung

tháp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
tʰaːp˧˥tʰa̰ːp˩˧tʰaːp˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tʰaːp˩˩tʰa̰ːp˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

tháp

  1. Công trình xây dựng cao, tròn hay vuông, thường ở đền, chùa...
    Tháp Bình Sơn.
    Tháp Rùa.

Động từ

[sửa]

tháp

  1. Đấu lại cho khớp vào nhau.
  2. Như ghép
    Tháp cành.

Tham khảo

[sửa]