Bước tới nội dung

Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Jordan Pickford”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
 
(Không hiển thị 43 phiên bản của 34 người dùng ở giữa)
Dòng 1: Dòng 1:
{{Thông tin tiểu sử bóng đá
{{Thông tin tiểu sử bóng đá
| name = Jordan Pickford
| name = Jordan Pickford
| fullname = Jordan Lee Pickford<ref>{{cite web |url=https://www.premierleague.com/news/612828 |title=Updated squads for 2017/18 Premier League confirmed |publisher=Premier League |date=2 February 2018 |accessdate=11 February 2018}}</ref>
| fullname = Jordan Lee Pickford<ref>{{chú thích web |url=https://www.premierleague.com/news/612828 |title=Updated squads for 2017/18 Premier League confirmed |publisher=Premier League |date=ngày 2 tháng 2 năm 2018 |access-date =ngày 11 tháng 2 năm 2018}}</ref>
| image = Jordan_Pickford_2018-07-03_1.jpg
| image = Jordan Pickford 2022-07-16 1.jpg
| image_size = 250
| image_size = 250
| caption = Pickford thi đấu tại [[World Cup 2018]]
| caption = Pickford thi đấu cho [[Everton F.C.|Everton]] năm 2022
| birth_date = {{ngày sinh và tuổi|1994|3|7|df=y}}<ref>{{cite web |url=https://www.11v11.com/players/jordan-pickford-236512/ |title=Jordan Pickford |website=11v11.com |publisher=AFS Enterprises |accessdate=18 May 2018}}</ref>
| birth_date = {{ngày sinh và tuổi|1994|3|7|df=y}}<ref>{{chú thích web |url=https://www.11v11.com/players/jordan-pickford-236512/ |title=Jordan Pickford |website=11v11.com |publisher=AFS Enterprises |access-date =ngày 18 tháng 5 năm 2018}}</ref>
| birth_place = [[Washington, Tyne và Wear|Washington]], Anh
| birth_place = [[Washington, Tyne và Wear|Washington]], [[Anh]]
| height = {{chiều cao|m=1,85}}<ref>{{cite web |url=https://www.premierleague.com/players/4640/Jordan-Pickford/overview |title=Jordan Pickford: Overview |publisher=Premier League |accessdate=14 December 2017}}</ref>
| height = {{convert|1,86|m}}<ref>{{chú thích web |url=https://www.premierleague.com/players/4640/Jordan-Pickford/overview |title=Jordan Pickford: Overview |publisher=Premier League |access-date =ngày 14 tháng 12 năm 2017}}</ref>
| position = [[Thủ môn]]
| position = [[Thủ môn]]
| currentclub = [[Everton F.C.|Everton]]
| currentclub = [[Everton F.C.|Everton]]
Dòng 19: Dòng 19:
| years6 = 2014–2015 | clubs6 = → [[Bradford City A.F.C.|Bradford City]] (mượn) | caps6 = 33 | goals6 = 0
| years6 = 2014–2015 | clubs6 = → [[Bradford City A.F.C.|Bradford City]] (mượn) | caps6 = 33 | goals6 = 0
| years7 = 2015–2016 | clubs7 = → [[Preston North End F.C.|Preston North End]] (mượn) | caps7 = 24 | goals7 = 0
| years7 = 2015–2016 | clubs7 = → [[Preston North End F.C.|Preston North End]] (mượn) | caps7 = 24 | goals7 = 0
| years8 = 2017– | clubs8 = [[Everton F.C.|Everton]] | caps8 = 144 | goals8 = 0
| years8 = 2017– | clubs8 = [[Everton F.C.|Everton]] | caps8 = 255 | goals8 = 0
| nationalyears1 = 2009–2010 | nationalteam1 = {{nftu|16|Anh}} | nationalcaps1 = 5 | nationalgoals1 = 0
| nationalyears1 = 2009–2010 | nationalteam1 = {{nftu|16|Anh}} | nationalcaps1 = 5 | nationalgoals1 = 0
| nationalyears2 = 2010–2011 | nationalteam2 = {{nftu|17|Anh}} | nationalcaps2 = 17 | nationalgoals2 = 0
| nationalyears2 = 2010–2011 | nationalteam2 = {{nftu|17|Anh}} | nationalcaps2 = 17 | nationalgoals2 = 0
Dòng 26: Dòng 26:
| nationalyears5 = 2015 | nationalteam5 = {{nftu|20|Anh}} | nationalcaps5 = 3 | nationalgoals5 = 0
| nationalyears5 = 2015 | nationalteam5 = {{nftu|20|Anh}} | nationalcaps5 = 3 | nationalgoals5 = 0
| nationalyears6 = 2015–2017 | nationalteam6 = {{nftu|21|Anh}} | nationalcaps6 = 14 | nationalgoals6 = 0
| nationalyears6 = 2015–2017 | nationalteam6 = {{nftu|21|Anh}} | nationalcaps6 = 14 | nationalgoals6 = 0
| nationalyears7 = 2017– | nationalteam7 = [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Anh|Anh]] | nationalcaps7 = 32 | nationalgoals7 = 0
| nationalyears7 = 2017– | nationalteam7 = [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Anh|Anh]] | nationalcaps7 = 68 | nationalgoals7 = 0
| pcupdate = 19 tháng 5 năm 2021
| pcupdate = 19 tháng 5 năm 2024
| ntupdate = 13 tháng 6 năm 2021
| ntupdate = 14 tháng 7 năm 2024
| medaltemplates =
| medaltemplates =
{{MedalCountry|{{ENG}}}}
{{MedalCountry|{{ENG}}}}
{{MedalSport|[[Bóng đá]] nam}}
{{MedalSport|[[Bóng đá]] nam}}
{{MedalCompetition|[[Giải vô địch bóng đá các quốc gia châu Âu|UEFA Nations League]]}}
{{MedalCompetition|[[Giải vô địch bóng đá châu Âu]]}}
{{MedalBronze|[[Giải vô địch bóng đá các quốc gia châu Âu 2018-19|Bồ Đào Nha 2019]]|}}
{{Medal|RU|[[Giải vô địch bóng đá châu Âu 2020|Châu Âu 2020]]|}}
{{Medal|RU|[[Giải vô địch bóng đá châu Âu 2024|Đức 2024]]|}}
{{MedalCompetition|[[UEFA Nations League]]}}
{{MedalBronze|[[Vòng chung kết UEFA Nations League 2019|Bồ Đào Nha 2019]]|}}
}}
}}

'''Jordan Lee Pickford''' (sinh ngày 7 tháng 3 năm 1994) là một [[Thủ môn (bóng đá)|thủ môn]] người Anh thi đấu cho câu lạc bộ [[Everton F.C.|Everton]] và [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Anh|đội tuyển quốc gia Anh]].
'''Jordan Lee Pickford''' (sinh ngày 7 tháng 3 năm 1994) là một [[cầu thủ bóng đá]] chuyên nghiệp người [[Anh]] hiện đang thi đấu cho câu lạc bộ [[Everton F.C.|Everton]] và [[đội tuyển bóng đá quốc gia Anh]] vị trí [[thủ môn]].


Pickford trưởng thành từ hệ thống đào tạo trẻ của [[Sunderland A.F.C|Sunderland]]. Tháng 6 năm 2017, anh gia nhập [[Everton F.C.|Everton]] với mức phí 25 triệu [[Bảng Anh|bảng]], qua đó trở thành thủ môn người Anh đắt giá nhất trong lịch sử.
Pickford trưởng thành từ hệ thống đào tạo trẻ của [[Sunderland A.F.C|Sunderland]]. Tháng 6 năm 2017, anh gia nhập [[Everton F.C.|Everton]] với mức phí 25 triệu [[Bảng Anh|bảng]], qua đó trở thành thủ môn người Anh đắt giá nhất trong lịch sử.
Dòng 41: Dòng 45:
==Thống kê sự nghiệp==
==Thống kê sự nghiệp==
===Câu lạc bộ===
===Câu lạc bộ===
{{updated|ngày 19 tháng 5 năm 2021}}
{{updated|ngày 19 tháng 5 năm 2024}}


{| class=wikitable style=text-align:center
{| class=wikitable style=text-align:center
Dòng 88: Dòng 92:
|2015–16||[[EFL Championship|Championship]]||24||0||colspan=2|—||3||0||colspan=2|—||27||0
|2015–16||[[EFL Championship|Championship]]||24||0||colspan=2|—||3||0||colspan=2|—||27||0
|-
|-
|rowspan=5|[[Everton F.C.|Everton]]
|rowspan=8|[[Everton F.C.|Everton]]
|2017–18||Premier League||38||0||1||0||1||0||6||0||46||0
|2017–18||Premier League||38||0||1||0||1||0||6||0||46||0
|-
|-
Dòng 95: Dòng 99:
|2019–20||Premier League||38||0||1||0||4||0||colspan=2|—||43||0
|2019–20||Premier League||38||0||1||0||4||0||colspan=2|—||43||0
|-
|-
|2020–21||Premier League||30||0||0||0||2||0||colspan=2|—||32||0
|2020–21||Premier League||31||0||0||0||2||0||colspan=2|—||33||0
|-
|-
!colspan=2|Tổng cộng||144||0||4||0||7||0||6||0||161||0
|2021–22||Premier League||35||0||2||0||0||0||colspan=2|||37||0
|-
|-
!colspan=3|Tổng cộng sự nghiệp||291||0||5||0||14||0||7||0||317||0
|2022–23||Premier League||37||0||1||0||0||0||colspan=2|||38||0
|-
|2023–24||Premier League||38||0||0||0||4||0||colspan=2|—||42||0
|-
!colspan=2|Tổng cộng||255||0||7||0||11||0||6||0||279||0
|-
!colspan=3|Tổng cộng sự nghiệp||402||0||8||0||18||0||7||0||435||0
|}
|}


Dòng 105: Dòng 115:


=== Quốc tế ===
=== Quốc tế ===
{{updated|ngày 13 tháng 6 năm 2021.}}<ref>{{NFT player|69268|accessdate=3 June 2021}}</ref>
{{updated|ngày 14 tháng 7 năm 2024.}}<ref>{{NFT player|69268|access-date =ngày 3 tháng 6 năm 2021}}</ref>
{| class="wikitable" style="text-align: center"
{| class="wikitable" style="text-align: center"
|-
|-
!Đội tuyển quốc gia!!Năm!!Trận!!Bàn
!Đội tuyển quốc gia!!Năm!!Trận!!Bàn
|-
|-
| rowspan="5" |{{fb|ENG}}
| rowspan="8" |{{fb|ENG}}
|2017||1||0
|2017||1||0
|-
|-
Dòng 119: Dòng 129:
|2020||6||0
|2020||6||0
|-
|-
|2021||2||0
|2021||12||0
|-
|-
|2022||8||0
! colspan="2" |Tổng cộng||31||0
|-
|2023||8||0
|-
|2024||10||0
|-
! colspan="2" |Tổng cộng||68||0
|}
|}


Dòng 128: Dòng 144:


{{Đội hình Everton F.C.}}
{{Đội hình Everton F.C.}}
{{Navboxes
| title = Đội hình Anh
| bg = white
| fg = #CF081F
| bordercolor = #0B0B3F
| list1 =
{{Đội hình Anh giải vô địch bóng đá thế giới 2018}}
{{Đội hình Anh tại Giải vô địch bóng đá châu Âu 2020}}
{{Đội hình Anh giải vô địch bóng đá thế giới 2022}}
}}

{{Navboxes
| title = Giải thưởng
| bg = gold
| fg = navy
| list1 =
{{Everton F.C. Player of the Year}}
{{Đội hình tiêu biểu vòng chung kết giải vô địch bóng đá các quốc gia châu Âu 2019}}
}}


{{DEFAULTSORT:Pickford, Jordan}}
{{Thời gian sống|1994}}
{{Thời gian sống|1994}}

[[Thể loại:Thủ môn bóng đá]]
{{DEFAULTSORT:Pickford, Jordan}}
[[Thể loại:Thủ môn bóng đá nam]]
[[Thể loại:Cầu thủ bóng đá Anh]]
[[Thể loại:Cầu thủ bóng đá Anh]]
[[Thể loại:Cầu thủ bóng đá Premier League]]
[[Thể loại:Cầu thủ bóng đá Premier League]]
Dòng 141: Dòng 177:
[[Thể loại:Cầu thủ đội tuyển bóng đá U-21 quốc gia Anh]]
[[Thể loại:Cầu thủ đội tuyển bóng đá U-21 quốc gia Anh]]
[[Thể loại:Cầu thủ Giải vô địch bóng đá thế giới 2018]]
[[Thể loại:Cầu thủ Giải vô địch bóng đá thế giới 2018]]
[[Thể loại:Cầu thủ Giải vô địch bóng đá thế giới 2022]]

Bản mới nhất lúc 05:06, ngày 17 tháng 7 năm 2024

Jordan Pickford
Pickford thi đấu cho Everton năm 2022
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Jordan Lee Pickford[1]
Ngày sinh 7 tháng 3, 1994 (30 tuổi)[2]
Nơi sinh Washington, Anh
Chiều cao 1,86 m (6 ft 1 in)[3]
Vị trí Thủ môn
Thông tin đội
Đội hiện nay
Everton
Số áo 1
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2002–2011 Sunderland
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2011–2017 Sunderland 31 (0)
2012Darlington (mượn) 17 (0)
2013Alfreton Town (mượn) 12 (0)
2013Burton Albion (mượn) 12 (0)
2014Carlisle United (mượn) 18 (0)
2014–2015Bradford City (mượn) 33 (0)
2015–2016Preston North End (mượn) 24 (0)
2017– Everton 255 (0)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2009–2010 U-16 Anh 5 (0)
2010–2011 U-17 Anh 17 (0)
2010–2012 U-18 Anh 3 (0)
2012–2013 U-19 Anh 8 (0)
2015 U-20 Anh 3 (0)
2015–2017 U-21 Anh 14 (0)
2017– Anh 68 (0)
Thành tích huy chương
Đại diện cho  Anh
Bóng đá nam
Giải vô địch bóng đá châu Âu
Á quân Châu Âu 2020
Á quân Đức 2024
UEFA Nations League
Huy chương đồng – vị trí thứ ba Bồ Đào Nha 2019
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 19 tháng 5 năm 2024
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 14 tháng 7 năm 2024

Jordan Lee Pickford (sinh ngày 7 tháng 3 năm 1994) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Anh hiện đang thi đấu cho câu lạc bộ Evertonđội tuyển bóng đá quốc gia Anh ở vị trí thủ môn.

Pickford trưởng thành từ hệ thống đào tạo trẻ của Sunderland. Tháng 6 năm 2017, anh gia nhập Everton với mức phí 25 triệu bảng, qua đó trở thành thủ môn người Anh đắt giá nhất trong lịch sử.

Thống kê sự nghiệp

[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ

[sửa | sửa mã nguồn]
Tính đến ngày 19 tháng 5 năm 2024
Câu lạc bộ Mùa giải Giải đấu FA Cup EFL Cup Khác Tổng cộng
Hạng Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn
Sunderland 2011–12 Premier League 0 0 0 0 0 0 0 0
2012–13 Premier League 0 0 0 0 0 0 0 0
2013–14 Premier League 0 0 0 0 0 0 0 0
2014–15 Premier League 0 0 0 0
2015–16 Premier League 2 0 1 0 3 0
2016–17 Premier League 29 0 0 0 3 0 32 0
Tổng cộng|31 0 1 0 3 0 35 0
Darlington (mượn) 2011–12 Conference Premier 17 0 17 0
Alfreton Town mượn) 2012–13 Conference Premier 12 0 12 0
Burton Albion (mượn) 2013–14 League Two 12 0 1 0 13 0
Carlisle United (mượn) 2013–14 League One 18 0 18 0
Bradford City (mượn) 2014–15 League One 33 0 1 0 34 0
Preston North End (mượn) 2015–16 Championship 24 0 3 0 27 0
Everton 2017–18 Premier League 38 0 1 0 1 0 6 0 46 0
2018–19 Premier League 38 0 2 0 0 0 40 0
2019–20 Premier League 38 0 1 0 4 0 43 0
2020–21 Premier League 31 0 0 0 2 0 33 0
2021–22 Premier League 35 0 2 0 0 0 37 0
2022–23 Premier League 37 0 1 0 0 0 38 0
2023–24 Premier League 38 0 0 0 4 0 42 0
Tổng cộng 255 0 7 0 11 0 6 0 279 0
Tổng cộng sự nghiệp 402 0 8 0 18 0 7 0 435 0

Quốc tế

[sửa | sửa mã nguồn]
Tính đến ngày 14 tháng 7 năm 2024.[4]
Đội tuyển quốc gia Năm Trận Bàn
 Anh 2017 1 0
2018 14 0
2019 9 0
2020 6 0
2021 12 0
2022 8 0
2023 8 0
2024 10 0
Tổng cộng 68 0

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Updated squads for 2017/18 Premier League confirmed”. Premier League. ngày 2 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2018.
  2. ^ “Jordan Pickford”. 11v11.com. AFS Enterprises. Truy cập ngày 18 tháng 5 năm 2018.
  3. ^ “Jordan Pickford: Overview”. Premier League. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2017.
  4. ^ “Jordan Pickford”. National Football Teams. Benjamin Strack-Zimmerman. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2021.