Bộ Đỉnh (鼎)
Giao diện
鼎 ' (206) | |
---|---|
Bảng mã Unicode: 鼎 (U+9F0E) [1] | |
Giải nghĩa: cái đỉnh | |
Bính âm: | dǐng |
Chú âm phù hiệu: | ㄉㄧㄥˇ |
Wade–Giles: | ting3 |
Phiên âm Quảng Đông theo Yale: | ding2 |
Việt bính: | ding2 |
Bạch thoại tự: | tiáⁿ / téng |
Kana: | テイ tei かなえ kanae |
Kanji: | 鼎 kanae |
Hangul: | 솥 sot |
Hán-Hàn: | 정 jeong |
Hán-Việt: | đỉnh |
Cách viết: gồm 13 nét | |
Bộ Đỉnh, bộ thứ 206 có nghĩa là "cái đỉnh" là 1 trong 4 bộ có 13 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.
Trong Từ điển Khang Hy có 14 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.
Tự hình Bộ Đỉnh (鼎)
[sửa | sửa mã nguồn]Chữ thuộc Bộ Đỉnh (鼎)
[sửa | sửa mã nguồn]Số nét | Chữ |
---|---|
không thêm | 鼎/đỉnh/ |
thêm 2 nét | 鼏/mịch/ 鼑/đỉnh/ 鼐/nãi/ |
thêm 3 nét | 鼒/ty/ |
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Bộ Đỉnh (鼎).
Tra 鼎 trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary